Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
Put the skills in their category. 1- Social skills 2-Cognitive skills 3-Housekeeping skill 4- Emotion control skill 5-Self-care skills Stay calm with others feel sympathy for others follow directions or rules cope with loneliness comprehend reading materials determine the problems you're facing listen to others go to sleep early clean your room fix the light bulb ask for help. take out the trash be grateful determine the symptom of common diseases use appropriate words in certain circumstances drink enough water

Câu hỏi

Put the skills in their category. 1- Social skills 2-Cognitive skills 3-Housekeeping skill 4- Emotion control skill 5-Self-care skills Stay calm with others feel sympathy for others follow directions or rules cope with loneliness comprehend reading materials determine the problems you're facing listen to others go to sleep early clean your room fix the light bulb ask for help. take out the trash be grateful determine the symptom of common diseases use appropriate words in certain circumstances drink enough water

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(287 phiếu bầu)
avatar
Yến Nhichuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>A. Recognise and control your feelings. Cope with negative emotions.(Nhận biết và kiểm soát cảm xúc của bạn. Đối phó với những cảm xúc.)B. Have planning and organisational skills. Concentrate and be self-disciplined.(Kĩ năng lên kế hoạch và tổ chức. Tập trung và tự kỷ luật.)C. Cooperate with others and resolve conflicts. Have communication skills.( Hòa hợp với người khác và xử lý xung đột. Có kĩ năng giao tiếp.)D. Prepare food, do laundry and chores at home. Manage a small budget. Learn about basic car operation.(Chuẩn bị thức ăn, giặt đồ và làm công việc nhà. Quản lý ngân sách nhỏ. Tìm hiểu hoạt động cơ bản của xe ô tô.)E. Develop healthy habits. Know how to act and where to get help in emergencies. Understand the boundaries of risk taking.(Phát triển thói quen lành mạnh. Biết cách hành động và địa điểm được giúp đỡ trong trường hợp khẩn cấp. Hiểu các ranh giới của chấp nhận rủi ro.)<strong><span>Đáp án:</span></strong>1- C2- B3- D4- A5- E</p><br /><p></p></div><div class="pt12"><div></div></div>