Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
Điền this/that/these/those: this is/that is/these are/those are vào ô trống 1.Those woman ___________ (tobe) are professors. 2. ________ (tobe) that your sister over there? 3. Those cherries ________ (tobe) very delicious. 4. That book _________ (not/tobe) very interesting. 5. ________ (tobe) these what you mean? 6. _______ this _______ (belong) to the Shawn? 7. Those _________ (tobe) my favourite foods. 8. That _______ (tobe) very cheap clothe. 9. Who _______ (live) in this house with you? 10. Those ________ (tobe) my best friends Lin and Frank.

Câu hỏi

Điền this/that/these/those: this is/that is/these are/those are vào ô trống 1.Those woman ___________ (tobe) are professors. 2. ________ (tobe) that your sister over there? 3. Those cherries ________ (tobe) very delicious. 4. That book _________ (not/tobe) very interesting. 5. ________ (tobe) these what you mean? 6. _______ this _______ (belong) to the Shawn? 7. Those _________ (tobe) my favourite foods. 8. That _______ (tobe) very cheap clothe. 9. Who _______ (live) in this house with you? 10. Those ________ (tobe) my best friends Lin and Frank.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(252 phiếu bầu)
avatar
Minh Tàingười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p><strong>1.is.</strong></p><br><p><strong>Chủ ngữ số ít nên dùng is</strong></p><br><p><strong>2,is</strong></p><br><p><strong>chủ ngữ số ít nên dùng is</strong></p><br><p><strong>3,are</strong></p><br><p><strong>chủ ngữ số nhiều nên dùng are</strong></p><br><p><strong>4,isn't</strong></p><br><p><strong>very thì HTD chủ ngữ số ít nên dùng is</strong></p><br><p><strong>5,Are</strong></p><br><p><strong>chủ ngữ là these nên dùng are</strong></p><br><p><strong>6,is this long </strong></p><br><p><strong>chủ nhữ là this nên dùng is k có dấu hiệu nào nên dùng HTD</strong></p><br><p><strong>công thức</strong></p><br><p><strong>Does/do/tobe+S+V(không chia)+O</strong></p><br><p><strong>7,IS</strong></p><br><p><strong>chủ ngữ số ít nên dùng is</strong></p><br><p><strong>8,is</strong></p><br><p><strong>very là dấu hiệu thì HTD</strong></p><br><p><strong>chủ ngữ số ít nên dùng is</strong></p><br><p><strong>9,live</strong></p><br><p><strong>K có dấu hiệu nào nên dùng HTD</strong></p><br><p><strong>công thức</strong></p><br><p><strong>Does/do/tobe+S+V(không chia)+O</strong></p><br><p><strong>10, are</strong></p><br><p><strong>chủ ngữ số nhiều nên dùng are</strong></p></div><div class="pt12"><div></div></div>