Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Câu 13. Trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán, doanh thu bán hàng được ghi nhận là: A. Tổng giá thanh toán của lượng hàng đã trao đổi B. Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải trả cho người bán C. Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải thu của người mua D. Tổng số hoa hồng được hưởng trong nghiệp vụ này Câu 14. Chi phí thu mua của lượng hàng hàng tồn kho cuối kỳ được tính vào A. Giá trị hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán B. Chi phí trong báo cáo kết quả kinh doanh C. Cả hai báo cáo trên D. Các câu trên đều sai Câu 15. Phí thu mua phân bổ cho lượng hàng đã tiêu thụ được tính vào: A. Giá vốn hàng bán B. Chi phí bán hàng C. Chi phí quản lý doanh nghiệp D. Các câu trên đều sai Câu 16. Thuế nhập khẩu được doanh nghiệp thương mại hạch toán vào A. Giá thực tế của hàng hoá nhập khẩu B. Giá vốn hàng bán C. Chi phí quản lý doanh nghiệp D. Các câu trên đều sai Câu 17. Chi phí vận chuyển,bốc dỡ hàng hoá thuê gia công thuê ngoài và tiền công gia công được ghi vào: A. Giá vốn hàng bán (632) B. Giá trị hàng gửi bán (157) C. Giá trị hàng hóa tồn kho (156) D. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154) Câu 18. Tiêu thức thường sử dụng để phân bổ chi phí thu mua cho số hàng đã bán trong kỳ và số hàng còn tồn cuối kỳ có thể là: A. Số lượng, trọng lượng hàng hoá B. Giá mua của hàng hoá C. Giá bán của hàng hoá D. Tất cả các trường hợp trên

Câu hỏi

Câu 13.
Trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng không tham
gia thanh toán, doanh thu bán hàng được ghi nhận là:
A. Tổng giá thanh toán của lượng hàng đã trao đổi
B. Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải trả cho
người bán
C. Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải thu của
người mua
D. Tổng số hoa hồng được hưởng trong nghiệp vụ này
Câu 14.
Chi phí thu mua của lượng hàng hàng tồn kho cuối kỳ được
tính vào
A. Giá trị hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán
B. Chi phí trong báo cáo kết quả kinh doanh
C. Cả hai báo cáo trên
D. Các câu trên đều sai
Câu 15.
Phí thu mua phân bổ cho lượng hàng đã tiêu thụ được tính
vào:
A. Giá vốn hàng bán
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Các câu trên đều sai
Câu 16.
Thuế nhập khẩu được doanh nghiệp thương mại hạch toán
vào
A. Giá thực tế của hàng hoá nhập khẩu
B. Giá vốn hàng bán
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Các câu trên đều sai
Câu 17.
Chi phí vận chuyển,bốc dỡ hàng hoá thuê gia công thuê
ngoài và tiền công gia công được ghi vào:
A. Giá vốn hàng bán (632)
B. Giá trị hàng gửi bán (157)
C. Giá trị hàng hóa tồn kho (156)
D. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154)
Câu 18.
Tiêu thức thường sử dụng để phân bổ chi phí thu mua cho
số hàng đã bán trong kỳ và số hàng còn tồn cuối kỳ có thể là:
A. Số lượng, trọng lượng hàng hoá
B. Giá mua của hàng hoá
C. Giá bán của hàng hoá
D. Tất cả các trường hợp trên
zoom-out-in

Câu 13. Trong trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán, doanh thu bán hàng được ghi nhận là: A. Tổng giá thanh toán của lượng hàng đã trao đổi B. Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải trả cho người bán C. Tổng số tiền doanh nghiệp thương mại phải thu của người mua D. Tổng số hoa hồng được hưởng trong nghiệp vụ này Câu 14. Chi phí thu mua của lượng hàng hàng tồn kho cuối kỳ được tính vào A. Giá trị hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán B. Chi phí trong báo cáo kết quả kinh doanh C. Cả hai báo cáo trên D. Các câu trên đều sai Câu 15. Phí thu mua phân bổ cho lượng hàng đã tiêu thụ được tính vào: A. Giá vốn hàng bán B. Chi phí bán hàng C. Chi phí quản lý doanh nghiệp D. Các câu trên đều sai Câu 16. Thuế nhập khẩu được doanh nghiệp thương mại hạch toán vào A. Giá thực tế của hàng hoá nhập khẩu B. Giá vốn hàng bán C. Chi phí quản lý doanh nghiệp D. Các câu trên đều sai Câu 17. Chi phí vận chuyển,bốc dỡ hàng hoá thuê gia công thuê ngoài và tiền công gia công được ghi vào: A. Giá vốn hàng bán (632) B. Giá trị hàng gửi bán (157) C. Giá trị hàng hóa tồn kho (156) D. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154) Câu 18. Tiêu thức thường sử dụng để phân bổ chi phí thu mua cho số hàng đã bán trong kỳ và số hàng còn tồn cuối kỳ có thể là: A. Số lượng, trọng lượng hàng hoá B. Giá mua của hàng hoá C. Giá bán của hàng hoá D. Tất cả các trường hợp trên

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(301 phiếu bầu)
avatar
Vânthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 13: A. Tổng giá thanh toán của lượng hàng đã trao đổi. Câu 14: A. Giá trị hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán. Câu 15: A. Giá vốn hàng bán. Câu 16: A. Giá thực tế của hàng hoá nhập khẩu. Câu 17: A. Giá vốn hàng bán. Câu 18: A. Số lượng, trọng lượng hàng hoá hoặc B. Giá mua của hàng hoá.

Giải thích

13: Doanh thu bán hàng được ghi nhận là tổng giá thanh toán của lượng hàng đã trao đổi, không phụ thuộc vào việc tham gia thanh toán hay không. Câu 14: Chi phí thu mua của lượng hàng hàng tồn kho cuối kỳ được tính vào giá trị hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán. Câu 15: Phí thu mua phân bổ cho lượng hàng đã tiêu thụ được tính vào giá vốn hàng bán. Câu 16: Thuế nhập khẩu được doanh nghiệp thương mại hạch toán vào giá thực tế của hàng hoá nhập khẩu. Câu 17: Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hoá thuê gia công thuê ngoài và tiền công gia công được ghi vào giá vốn hàng bán. Câu 18: Tiêu thức thường sử dụng để phân bổ chi phí thu mua cho số hàng đã bán trong kỳ và số hàng còn tồn cuối kỳ có thể là số lượng, trọng lượng hàng hoá hoặc giá mua của hàng hoá.