Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 11. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5 kg nước đá ở 0^circ C chuyển thành nước ở cùng nhiệt là bao nhiêu? Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước lambda =3,5cdot 10^5(J)/(kg) A. 17.10^5J. B. 15.10^5J C. 17,5cdot 10^5J D. 16.10^5J Câu 12. Người ta thực hiện công 100 ] để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 30 ] độ biến thiên nội nǎng của khí là : A. 30J. B. 70J. C. 130J. D. 100J __ Câu 13. Một lượng xác định trong điều kiện áp suất bình th thường khi ở thể lỏng và thể khí sẽ không khác nhau về A. khoảng cách giữa các phân tử (nguyên tử). B. khối lượng riêng. C. kích thước phân tử (nguyên tử). D. vận tốc của các phân tử (nguyên tử). Câu 14. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3cdot 10^6J/kg Câu nào dưới đây là đúng? A. Mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 ] để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn. B. Một kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.10^6 ] để bay hơi hoàn toàn. C. Một kilogam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 ] khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. D. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 | để bay hơi hoàn toàn. Câu 15. Công thức tính nhiệt lượng là A. Q=mc B. Q=cDelta t. C. Q=mcDelta t D. Q=mDelta t. Câu 16. Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau: A. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thế tích của vật càng lớn. B. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. C. Các phân tử chuyển động không ngừng. D. Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử. Câu 17. Điểm đóng bǎng và sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là A. 273^circ K và 373^circ K B. 0^circ K và 100^circ K C. 73^circ K và 37^circ K D. 32^circ K và 212^circ K Câu 18. Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ "Csang thang {}^circ F A. T(^circ F)=(9)/(5)T(^circ C)-32 B. T(^circ F)=(5)/(9)T(^circ C)+32 4

Câu hỏi

Câu 11. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5 kg nước đá ở
0^circ C chuyển thành nước ở cùng nhiệt
là bao nhiêu? Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước
lambda =3,5cdot 10^5(J)/(kg)
A. 17.10^5J.
B. 15.10^5J
C. 17,5cdot 10^5J
D. 16.10^5J
Câu 12. Người ta thực hiện công 100 ] để nén khí trong một xilanh. Biết khí
truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 30 ] độ biến thiên nội nǎng
của khí là :
A. 30J.
B. 70J.
C. 130J.
D. 100J
__
Câu 13. Một lượng xác định trong điều kiện áp suất bình th thường khi ở thể lỏng và thể khí sẽ
không khác nhau về
A. khoảng cách giữa các phân tử (nguyên tử).
B. khối lượng riêng.
C. kích thước phân tử (nguyên tử).
D. vận tốc của các phân tử (nguyên tử).
Câu 14. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3cdot 10^6J/kg Câu nào dưới đây là đúng?
A. Mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 ] để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và
áp suất chuẩn.
B. Một kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.10^6 ] để bay hơi hoàn toàn.
C. Một kilogam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 ] khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
D. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 | để bay hơi hoàn toàn.
Câu 15. Công thức tính nhiệt lượng là
A. Q=mc
B. Q=cDelta t.
C. Q=mcDelta t
D. Q=mDelta t.
Câu 16. Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau:
A. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng
lớn thì thế tích của vật càng lớn.
B. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử.
Câu 17. Điểm đóng bǎng và sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là
A. 273^circ K và 373^circ K
B. 0^circ K và 100^circ K
C. 73^circ K và 37^circ K
D. 32^circ K và 212^circ K
Câu 18. Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ "Csang thang
{}^circ F
A. T(^circ F)=(9)/(5)T(^circ C)-32
B. T(^circ F)=(5)/(9)T(^circ C)+32
4
zoom-out-in

Câu 11. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5 kg nước đá ở 0^circ C chuyển thành nước ở cùng nhiệt là bao nhiêu? Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước lambda =3,5cdot 10^5(J)/(kg) A. 17.10^5J. B. 15.10^5J C. 17,5cdot 10^5J D. 16.10^5J Câu 12. Người ta thực hiện công 100 ] để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 30 ] độ biến thiên nội nǎng của khí là : A. 30J. B. 70J. C. 130J. D. 100J __ Câu 13. Một lượng xác định trong điều kiện áp suất bình th thường khi ở thể lỏng và thể khí sẽ không khác nhau về A. khoảng cách giữa các phân tử (nguyên tử). B. khối lượng riêng. C. kích thước phân tử (nguyên tử). D. vận tốc của các phân tử (nguyên tử). Câu 14. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3cdot 10^6J/kg Câu nào dưới đây là đúng? A. Mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 ] để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn. B. Một kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.10^6 ] để bay hơi hoàn toàn. C. Một kilogam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 ] khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. D. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 | để bay hơi hoàn toàn. Câu 15. Công thức tính nhiệt lượng là A. Q=mc B. Q=cDelta t. C. Q=mcDelta t D. Q=mDelta t. Câu 16. Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau: A. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thế tích của vật càng lớn. B. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. C. Các phân tử chuyển động không ngừng. D. Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử. Câu 17. Điểm đóng bǎng và sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là A. 273^circ K và 373^circ K B. 0^circ K và 100^circ K C. 73^circ K và 37^circ K D. 32^circ K và 212^circ K Câu 18. Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ "Csang thang {}^circ F A. T(^circ F)=(9)/(5)T(^circ C)-32 B. T(^circ F)=(5)/(9)T(^circ C)+32 4

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(323 phiếu bầu)
avatar
Thị Nhưcựu binh · Hướng dẫn 11 năm

Trả lời

11.C. 17,5•10^5 J<br />12.B. 70 J<br />13.B. khối lượng riêng<br />14.A. Mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3•10^6 J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn.<br />15.C. \(Q=m c \Delta t\)<br />16.A. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn.<br />17.A. \(273^{\circ } \mathrm{K}\) và \(373^{\circ } \mathrm{K}\)<br />18.A. \(T\left({ }^{\circ} \mathrm{F}\right)=\frac{9}{5} T\left({ }^{\circ} \mathrm{C}\right)-32\)

Giải thích

11. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5 kg nước đá ở \(0^{\circ}C\) chuyển thành nước ở cùng nhiệt độ là \(Q = m \times \lambda\) với \(m = 5\) kg và \(\lambda = 3,5 \times 10^5\) J/kg. Do đó, \(Q = 5 \times 3,5 \times 10^5 = 17,5 \times 10^5\) J.<br />12. Nội năng của khí sau khi thực hiện công là \(\Delta U = W - Q\) với \(W = 100\) J và \(Q = 30\) J. Do đó, \(\Delta U = 100 - 30 = 70\) J.<br />13. Lượng xác định trong điều kiện áp suất bình thường giữa thể lỏng và thể khí không khác nhau về khối lượng riêng.<br />14. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là lượng nhiệt cần thiết để biến 1 kg nước từ thể lỏng sang thể khí ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn.<br />15. Công thức tính nhiệt lượng là \(Q = m c \Delta t\) với \(m\) là khối lượng, \(c\) là nhiệt dung riêng v