Trang chủ
/
Vật lý
/
D. Có nư chuyết hón qua lai gita động nling và the nǎng nhung conling luón báo toàn. Chu II: Moreon tác đơn dao động điều hoà từ vi tri hiên đô cực đai đến vị trí cân bằng có: A. the ning ting dần C. vǎn the giam dần B. động nhing ting dần D. vận tốc không đổi Câu 12: Nang lurong dao động điều hol của con lắc đơn C. Luôn khồng đồi A. Bằng động nǎng của vật khi vật qua vị trí cân bằng B. Bằng the ning của vật khi vật ở hiên D. Cà 3 điều trên Câu 13: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, co nǎng của nó bằng A. Dong ning cua vật khi qua vi tri cân bằng B. Tổng động nǎng và thế nǎng của vật khi qua một vị trí bắt kỳ C. The nang cua vật khi qun vi tri biên. D. CLA.B và C đều đủng. Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phirong trinh x=Acos(omega t+varphi ) thi dong nǎng và thế ning cũng dao động điều hòa với tần số: A. omega '=omega B. omega '=2omega C. omega '=(omega )/(2) D. omega '=4omega Chu 15: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về chuyến động điều hoà của chất điểm? A. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li đô B. Giá trị của thuận với bình phương li đó. Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phrong trinh x=Acoscot Động nǎng của vật tại thời điểm là A. W_(d)=2momega ^2A^2sin^2omega t B. W_(d)=1/2momega ^2A^2sin^2omega t c W_(t)=momega ^2A^2sin^2omega t. D. W_(d)=1/2momega ^2A^2cos^2omega t. Câu 17: Mộ con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k 1 đầu có định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có coning: A. ti lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. ti lé với bình phương biên độ dao động. C. ti lé với bình phương chu kì dao động. D. ti lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Câu 18: Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi động nǎng của chất điểm giảm thì thế nǎng của nó tǎng. B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động. C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuộn với độ lớn li độ của nó. D. Cơ nǎng của chất điểm được bảo toàn. Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về nǎng lượng trong dao động điều hoà: A. Tổng nǎng lượng là đại lượng ti lệ với bình phương của biên độ. B. Tổng nǎng lượng là đại lượng biến thiên theo C. Động nǎng và thế nǎng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn. D. Trong quá trinh dao động luôn diến ra hiện tượng :khi động nǎng tǎng thì thế nǎng giảm và ngược lại Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo một trục có định (mốc thế nling ở vị trí cân bằng) thi: A. động nǎng cùn vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lóm cực Gai. B. khi vật từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng đấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế nǎng của vật bằng cơ nǎng. D. thế nǎng cùa vật cực đại khi vật ở vị tri biển. Câu 21: Chon câu đúng: A. Nǎng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian. B. Nǎng lượng dao động điều hòa của hệ "quả cầu +lò xo" bằng động nǎng của quá cầu khi qua vi trí cân bằng. C. Nling lượng của dao động điều hòa chi phụ thuộc đặc điểm của hệ. D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tǎng gấp đôi thì nǎng lượng của hệ giảm một nữa. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=Acosomega t và có cơ nǎng là E. Động nǎng của vật tai thời điểm t là A E_(d)=E/2cosomega t B. E_(d)=E/4sinomega t C. E_(d)=Esin^2(ot. D. E_(a)=Ecos^2omega t Câu 23: Phát biểu sai khí nói về dath? A. Gia tốc của chất điểm ddđh sớm pha hom li độ một góc pi /2 B. Vận tốc cùa chất điểm ddđh trễ pha hơn gia tốc một góc pi /2 C. Khi chất điểm chuyển động từ VTCB ra biên thì thế nǎng của chất điểm tǎng. D. Khi chất điếm chuyển động về VTCB thì động nǎng của chất điểm tǎng. Câu 24: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Khi đi từ VT biên về VTCB thì B. động nǎng của chất điểm giảm. A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm C. đó lón gia tốc của chất điểm giảm D. độ lớn li độ của chất điểm tǎng. Câu 25: Trong dddi của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời gian? B. Vận tốc, li độ A. Biên độ, gia tốc C. gia tốc, pha dao động D. Chu ki, co nǎng. Câu 26: Công thức tính tần số góc của cllx là A. omega =sqrt ((m)/(k)) B. omega =sqrt ((k)/(m)) C. omega =(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m)) D. omega =(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k)) Câu 27: Công thức tính tần số dao động của cllx A. f=2pi sqrt ((m)/(k)) B f=2pi sqrt ((k)/(m)) C. f=(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m)) D. f=(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k)) Câu 28: Công thức tính chu kỳ dao động của cllx là A. T=2pi sqrt ((m)/(k)) B T=2pi sqrt ((k)/(m)) C. T=(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m)) D. T=(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k)) Câu 29: Chu kỳ dđdh của cllx phụ thuộc vào A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc C. cách kích thich dao động. D. pha ban đầu của con lắc Câu 30: Một cllx dđđh có A. chu kỳ ti lệ với khối lượng vật. B. chu kỳ ti lê với cǎn bộc hai của khối lượng vật.

Câu hỏi

D. Có nư chuyết hón qua lai gita động nling và the nǎng nhung conling luón báo toàn.
Chu II: Moreon tác đơn dao động điều hoà từ vi tri hiên đô cực đai đến vị trí cân bằng có:
A. the ning ting dần
C. vǎn the giam dần
B. động nhing ting dần
D. vận tốc không đổi
Câu 12: Nang lurong dao động điều hol của con lắc đơn
C. Luôn khồng đồi
A. Bằng động nǎng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
B. Bằng the ning của vật khi vật ở hiên
D. Cà 3 điều trên
Câu 13: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, co nǎng của nó bằng
A. Dong ning cua vật khi qua vi tri cân bằng
B. Tổng động nǎng và thế nǎng của vật khi qua một vị trí bắt kỳ
C. The nang cua vật khi qun vi tri biên.
D. CLA.B và C đều đủng.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phirong trinh x=Acos(omega t+varphi )
thi dong
nǎng và thế ning cũng dao động điều hòa với tần số:
A. omega '=omega 
B. omega '=2omega 
C. omega '=(omega )/(2)
D. omega '=4omega 
Chu 15: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về chuyến động điều hoà của chất điểm?
A. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li đô
B. Giá trị của thuận với bình phương li đó.
Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phrong trinh x=Acoscot
Động nǎng của vật tại thời điểm là
A. W_(d)=2momega ^2A^2sin^2omega t
B. W_(d)=1/2momega ^2A^2sin^2omega t
c W_(t)=momega ^2A^2sin^2omega t.
D. W_(d)=1/2momega ^2A^2cos^2omega t.
Câu 17: Mộ con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k 1 đầu có định và
một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có coning:
A. ti lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. ti lé với bình phương biên độ dao động.
C. ti lé với bình phương chu kì dao động.
D. ti lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 18: Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi động nǎng của chất điểm giảm thì thế nǎng của nó tǎng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuộn với độ lớn li độ của nó.
D. Cơ nǎng của chất điểm được bảo toàn.
Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về nǎng lượng trong dao động điều hoà:
A. Tổng nǎng lượng là đại lượng ti lệ với bình phương của biên độ.
B. Tổng nǎng lượng là đại lượng biến thiên theo
C. Động nǎng và thế nǎng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn.
D. Trong quá trinh dao động luôn diến ra hiện tượng :khi động nǎng tǎng thì thế nǎng giảm và
ngược lại
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo một trục có định (mốc thế nling ở vị trí cân bằng) thi:
A. động nǎng cùn vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lóm cực Gai.
B. khi vật từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng đấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế nǎng của vật bằng cơ nǎng.
D. thế nǎng cùa vật cực đại khi vật ở vị tri biển.
Câu 21: Chon câu đúng:
A. Nǎng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian.
B. Nǎng lượng dao động điều hòa của hệ "quả cầu +lò xo" bằng động nǎng của quá cầu khi qua vi
trí cân bằng.
C. Nling lượng của dao động điều hòa chi phụ thuộc đặc điểm của hệ.
D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tǎng gấp đôi thì nǎng lượng của hệ giảm một nữa.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=Acosomega t và có cơ nǎng là E.
Động nǎng của vật tai thời điểm t là
A E_(d)=E/2cosomega t
B. E_(d)=E/4sinomega t C. E_(d)=Esin^2(ot. D. E_(a)=Ecos^2omega t
Câu 23: Phát biểu sai khí nói về dath?
A. Gia tốc của chất điểm ddđh sớm pha hom li độ một góc pi /2
B. Vận tốc cùa chất điểm ddđh trễ pha hơn gia tốc một góc pi /2
C. Khi chất điểm chuyển động từ VTCB ra biên thì thế nǎng của chất điểm tǎng.
D. Khi chất điếm chuyển động về VTCB thì động nǎng của chất điểm tǎng.
Câu 24: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Khi đi từ VT biên về VTCB thì
B. động nǎng của chất điểm giảm.
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm
C. đó lón gia tốc của chất điểm giảm D. độ lớn li độ của chất điểm tǎng.
Câu 25: Trong dddi của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời gian?
B. Vận tốc, li độ
A. Biên độ, gia tốc
C. gia tốc, pha dao động
D. Chu ki, co nǎng.
Câu 26: Công thức tính tần số góc của cllx là
A. omega =sqrt ((m)/(k))
B. omega =sqrt ((k)/(m))
C. omega =(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m))
D. omega =(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k))
Câu 27: Công thức tính tần số dao động của cllx
A. f=2pi sqrt ((m)/(k))
B f=2pi sqrt ((k)/(m))
C. f=(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m))
D. f=(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k))
Câu 28: Công thức tính chu kỳ dao động của cllx là
A. T=2pi sqrt ((m)/(k))	B T=2pi sqrt ((k)/(m)) C. T=(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m))
D. T=(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k))
Câu 29: Chu kỳ dđdh của cllx phụ thuộc vào
A. biên độ dao động.
B. cấu tạo của con lắc
C. cách kích thich dao động.
D. pha ban đầu của con lắc
Câu 30: Một cllx dđđh có
A. chu kỳ ti lệ với khối lượng vật. B. chu kỳ ti lê với cǎn bộc hai của khối lượng vật.
zoom-out-in

D. Có nư chuyết hón qua lai gita động nling và the nǎng nhung conling luón báo toàn. Chu II: Moreon tác đơn dao động điều hoà từ vi tri hiên đô cực đai đến vị trí cân bằng có: A. the ning ting dần C. vǎn the giam dần B. động nhing ting dần D. vận tốc không đổi Câu 12: Nang lurong dao động điều hol của con lắc đơn C. Luôn khồng đồi A. Bằng động nǎng của vật khi vật qua vị trí cân bằng B. Bằng the ning của vật khi vật ở hiên D. Cà 3 điều trên Câu 13: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, co nǎng của nó bằng A. Dong ning cua vật khi qua vi tri cân bằng B. Tổng động nǎng và thế nǎng của vật khi qua một vị trí bắt kỳ C. The nang cua vật khi qun vi tri biên. D. CLA.B và C đều đủng. Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phirong trinh x=Acos(omega t+varphi ) thi dong nǎng và thế ning cũng dao động điều hòa với tần số: A. omega '=omega B. omega '=2omega C. omega '=(omega )/(2) D. omega '=4omega Chu 15: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về chuyến động điều hoà của chất điểm? A. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li đô B. Giá trị của thuận với bình phương li đó. Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phrong trinh x=Acoscot Động nǎng của vật tại thời điểm là A. W_(d)=2momega ^2A^2sin^2omega t B. W_(d)=1/2momega ^2A^2sin^2omega t c W_(t)=momega ^2A^2sin^2omega t. D. W_(d)=1/2momega ^2A^2cos^2omega t. Câu 17: Mộ con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k 1 đầu có định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có coning: A. ti lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. ti lé với bình phương biên độ dao động. C. ti lé với bình phương chu kì dao động. D. ti lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Câu 18: Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi động nǎng của chất điểm giảm thì thế nǎng của nó tǎng. B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động. C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuộn với độ lớn li độ của nó. D. Cơ nǎng của chất điểm được bảo toàn. Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về nǎng lượng trong dao động điều hoà: A. Tổng nǎng lượng là đại lượng ti lệ với bình phương của biên độ. B. Tổng nǎng lượng là đại lượng biến thiên theo C. Động nǎng và thế nǎng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn. D. Trong quá trinh dao động luôn diến ra hiện tượng :khi động nǎng tǎng thì thế nǎng giảm và ngược lại Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo một trục có định (mốc thế nling ở vị trí cân bằng) thi: A. động nǎng cùn vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lóm cực Gai. B. khi vật từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng đấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế nǎng của vật bằng cơ nǎng. D. thế nǎng cùa vật cực đại khi vật ở vị tri biển. Câu 21: Chon câu đúng: A. Nǎng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian. B. Nǎng lượng dao động điều hòa của hệ "quả cầu +lò xo" bằng động nǎng của quá cầu khi qua vi trí cân bằng. C. Nling lượng của dao động điều hòa chi phụ thuộc đặc điểm của hệ. D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tǎng gấp đôi thì nǎng lượng của hệ giảm một nữa. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=Acosomega t và có cơ nǎng là E. Động nǎng của vật tai thời điểm t là A E_(d)=E/2cosomega t B. E_(d)=E/4sinomega t C. E_(d)=Esin^2(ot. D. E_(a)=Ecos^2omega t Câu 23: Phát biểu sai khí nói về dath? A. Gia tốc của chất điểm ddđh sớm pha hom li độ một góc pi /2 B. Vận tốc cùa chất điểm ddđh trễ pha hơn gia tốc một góc pi /2 C. Khi chất điểm chuyển động từ VTCB ra biên thì thế nǎng của chất điểm tǎng. D. Khi chất điếm chuyển động về VTCB thì động nǎng của chất điểm tǎng. Câu 24: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Khi đi từ VT biên về VTCB thì B. động nǎng của chất điểm giảm. A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm C. đó lón gia tốc của chất điểm giảm D. độ lớn li độ của chất điểm tǎng. Câu 25: Trong dddi của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời gian? B. Vận tốc, li độ A. Biên độ, gia tốc C. gia tốc, pha dao động D. Chu ki, co nǎng. Câu 26: Công thức tính tần số góc của cllx là A. omega =sqrt ((m)/(k)) B. omega =sqrt ((k)/(m)) C. omega =(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m)) D. omega =(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k)) Câu 27: Công thức tính tần số dao động của cllx A. f=2pi sqrt ((m)/(k)) B f=2pi sqrt ((k)/(m)) C. f=(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m)) D. f=(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k)) Câu 28: Công thức tính chu kỳ dao động của cllx là A. T=2pi sqrt ((m)/(k)) B T=2pi sqrt ((k)/(m)) C. T=(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m)) D. T=(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k)) Câu 29: Chu kỳ dđdh của cllx phụ thuộc vào A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc C. cách kích thich dao động. D. pha ban đầu của con lắc Câu 30: Một cllx dđđh có A. chu kỳ ti lệ với khối lượng vật. B. chu kỳ ti lê với cǎn bộc hai của khối lượng vật.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(339 phiếu bầu)
avatar
Việt Hằngchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

Câu 14: D. CLA.B và C đều đúng.<br />Câu 16: D. $W_{d}=1/2m\omega ^{2}A^{2}cos^{2}\omega t.$<br />Câu 17: C. Động nǎng và thế nǎng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn.<br />Câu 22: A $E_{d}=E/2cos\omega t.$<br />Câu 21: B. Nǎng lượng dao động điều hòa của hệ "quả cầu + lò xo" bằng động nǎng của quả cầu khi qua vi trí cân bằng.

Giải thích

Câu 14: Đối với một vật dao động điều hòa, động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số giống nhau.<br />Câu 16: Động năng của vật tại thời điểm t là $W_{d}=1/2m\omega ^{2}A^{2}cos^{2}\omega t.$<br />Câu 17: Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn trong dao động điều hòa.<br />Câu 22: Động năng của vật tại thời điểm t là $E_{d}=E/2cos\omega t.$<br />Câu 21: Năng lượng dao động điều hòa của hệ "quả cầu + lò xo" bằng động năng của quả cầu khi qua vị trí cân bằng.