Trang chủ
/
Toán
/
bar(De^(2))2 Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là A. C_(n)H_(2n)O(n >= 2) . B. C_(n)H_(2n)O_(2)(n >= 2) . C. C_(n)H_(n)O_(3)(n >= 2) . D. C_(n)H_(2n)O_(4)(n >= 2) . Câu 2: Số đồng phàn este ưng với çông thức phân tự C_(3)H_(6)O_(2) là Dor A. 2 . B. 3 axeratk C. 5 . D. 4 . Câu 3: Tên goi cũa este CH_(3)COOC_(2)H_(5) là A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu 4: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X,Y,Z (chi chứa chức este) đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó: X đơn chức, Y hai chức, Z ba chức. Đốt cháy m gam E trong O_(2) du, thu được 0,44molCO_(2) và. Mặt khác, cho m gam E phản ửng vừra đủ với dung dịch NaOH , thu được hỗn họp F gồm các ancol và 12,224 gam hỗn hợp muối khan T . Đốt cháy toàn bộ T thu được Na_(2)CO_(3),0,212molCO_(2) và 0,204 molH H_(2)O . Biét các phản úng đều xảy ra hoàn toàn, các muối trong T đều không có khả năng tham gia phàn úng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 10,91% . B. 64,31% . C. 8,70% . D. 80,38% . Câu 5: Este X có công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) . Thủy phân X trong dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, đun nóng thu được sản phầm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y . Công thức của Y là A. C_(2)H_(5)OH . B. HCOOH . C. CH_(3)COOH . D. C_(2)H_(5)COOH . Câu 6: Este X có công thức phân tử C_(2)H_(4)O_(2) . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ưng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2 . B. 15,0 . C. 12,3 . D. 10,2 . Câu 7: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H_(2)SO_(4) đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75% B. 44% C. 55% D. 60% Câu 8: Amino axit X có công thức là H_(2)NC_(x)H_(y)(COOH)_(2) . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H_(2)SO_(4)0,5M , thu được dung dịch Y . Cho Y phản ưng vùra đủ với dung dịch gồm NaOH1M và KOH3M , thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966% Câu 9: Công thức của tristearin là A. (C_(2)H_(5)COO)_(3)C_(3)H_(5) . B. (C_(17)H_(35)COO)_(3)C_(3)H_(5) . C. (CH_(3)COO)_(3)C_(3)H_(5) . D. (HCOO)_(3)C_(3)H_(5) . Câu 10: Khi xà phòng hoá tripamitin ta thu được sản phẩm là B. C_(15)H_(31)COOH và A. C_(17)H_(35)COONa và glixerol. ghixerol. C. C_(17)H_(35)COOH và glixerol. D. C_(15)H_(31)COONa và gtixerol Câu 11: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? B. Cu(OH)_(2) (ở điều kiện thường). A. H_(2)O (xúc tác H_(2)SO_(4) loãng, đun nóng). D. H_(2) (xúc tác Ni , đun nóng). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). glixes of Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0, D. 14,68 . A. 19,12 .

Câu hỏi

bar(De^(2))2 Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là A. C_(n)H_(2n)O(n >= 2) . B. C_(n)H_(2n)O_(2)(n >= 2) . C. C_(n)H_(n)O_(3)(n >= 2) . D. C_(n)H_(2n)O_(4)(n >= 2) . Câu 2: Số đồng phàn este ưng với çông thức phân tự C_(3)H_(6)O_(2) là Dor A. 2 . B. 3 axeratk C. 5 . D. 4 . Câu 3: Tên goi cũa este CH_(3)COOC_(2)H_(5) là A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu 4: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X,Y,Z (chi chứa chức este) đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó: X đơn chức, Y hai chức, Z ba chức. Đốt cháy m gam E trong O_(2) du, thu được 0,44molCO_(2) và. Mặt khác, cho m gam E phản ửng vừra đủ với dung dịch NaOH , thu được hỗn họp F gồm các ancol và 12,224 gam hỗn hợp muối khan T . Đốt cháy toàn bộ T thu được Na_(2)CO_(3),0,212molCO_(2) và 0,204 molH H_(2)O . Biét các phản úng đều xảy ra hoàn toàn, các muối trong T đều không có khả năng tham gia phàn úng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 10,91% . B. 64,31% . C. 8,70% . D. 80,38% . Câu 5: Este X có công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) . Thủy phân X trong dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, đun nóng thu được sản phầm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y . Công thức của Y là A. C_(2)H_(5)OH . B. HCOOH . C. CH_(3)COOH . D. C_(2)H_(5)COOH . Câu 6: Este X có công thức phân tử C_(2)H_(4)O_(2) . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ưng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2 . B. 15,0 . C. 12,3 . D. 10,2 . Câu 7: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H_(2)SO_(4) đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75% B. 44% C. 55% D. 60% Câu 8: Amino axit X có công thức là H_(2)NC_(x)H_(y)(COOH)_(2) . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H_(2)SO_(4)0,5M , thu được dung dịch Y . Cho Y phản ưng vùra đủ với dung dịch gồm NaOH1M và KOH3M , thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966% Câu 9: Công thức của tristearin là A. (C_(2)H_(5)COO)_(3)C_(3)H_(5) . B. (C_(17)H_(35)COO)_(3)C_(3)H_(5) . C. (CH_(3)COO)_(3)C_(3)H_(5) . D. (HCOO)_(3)C_(3)H_(5) . Câu 10: Khi xà phòng hoá tripamitin ta thu được sản phẩm là B. C_(15)H_(31)COOH và A. C_(17)H_(35)COONa và glixerol. ghixerol. C. C_(17)H_(35)COOH và glixerol. D. C_(15)H_(31)COONa và gtixerol Câu 11: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? B. Cu(OH)_(2) (ở điều kiện thường). A. H_(2)O (xúc tác H_(2)SO_(4) loãng, đun nóng). D. H_(2) (xúc tác Ni , đun nóng). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). glixes of Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0, D. 14,68 . A. 19,12 .
zoom-out-in

bar(De^(2))2 Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là A. C_(n)H_(2n)O(n >= 2) . B. C_(n)H_(2n)O_(2)(n >= 2) . C. C_(n)H_(n)O_(3)(n >= 2) . D. C_(n)H_(2n)O_(4)(n >= 2) . Câu 2: Số đồng phàn este ưng với çông thức phân tự C_(3)H_(6)O_(2) là Dor A. 2 . B. 3 axeratk C. 5 . D. 4 . Câu 3: Tên goi cũa este CH_(3)COOC_(2)H_(5) là A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu 4: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X,Y,Z (chi chứa chức este) đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó: X đơn chức, Y hai chức, Z ba chức. Đốt cháy m gam E trong O_(2) du, thu được 0,44molCO_(2) và. Mặt khác, cho m gam E phản ửng vừra đủ với dung dịch NaOH , thu được hỗn họp F gồm các ancol và 12,224 gam hỗn hợp muối khan T . Đốt cháy toàn bộ T thu được Na_(2)CO_(3),0,212molCO_(2) và 0,204 molH H_(2)O . Biét các phản úng đều xảy ra hoàn toàn, các muối trong T đều không có khả năng tham gia phàn úng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 10,91% . B. 64,31% . C. 8,70% . D. 80,38% . Câu 5: Este X có công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) . Thủy phân X trong dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, đun nóng thu được sản phầm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y . Công thức của Y là A. C_(2)H_(5)OH . B. HCOOH . C. CH_(3)COOH . D. C_(2)H_(5)COOH . Câu 6: Este X có công thức phân tử C_(2)H_(4)O_(2) . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ưng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2 . B. 15,0 . C. 12,3 . D. 10,2 . Câu 7: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H_(2)SO_(4) đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75% B. 44% C. 55% D. 60% Câu 8: Amino axit X có công thức là H_(2)NC_(x)H_(y)(COOH)_(2) . Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H_(2)SO_(4)0,5M , thu được dung dịch Y . Cho Y phản ưng vùra đủ với dung dịch gồm NaOH1M và KOH3M , thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966% Câu 9: Công thức của tristearin là A. (C_(2)H_(5)COO)_(3)C_(3)H_(5) . B. (C_(17)H_(35)COO)_(3)C_(3)H_(5) . C. (CH_(3)COO)_(3)C_(3)H_(5) . D. (HCOO)_(3)C_(3)H_(5) . Câu 10: Khi xà phòng hoá tripamitin ta thu được sản phẩm là B. C_(15)H_(31)COOH và A. C_(17)H_(35)COONa và glixerol. ghixerol. C. C_(17)H_(35)COOH và glixerol. D. C_(15)H_(31)COONa và gtixerol Câu 11: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? B. Cu(OH)_(2) (ở điều kiện thường). A. H_(2)O (xúc tác H_(2)SO_(4) loãng, đun nóng). D. H_(2) (xúc tác Ni , đun nóng). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). glixes of Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0, D. 14,68 . A. 19,12 .

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(277 phiếu bầu)
avatar
Thị Nhungcựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

<p><br /><p> Câu 1: Chọn B. CnH2nO2(n≥2).</p><br /><p> Câu 2: Đáp án C. 5.</p><br /><p> Câu 3: Lựa chọn B. etyl axetat.</p><br /><p> Câu 4: Phương án A. 10,91%.</p> <br /><p> Câu 5: B. HCOOH.</p><br /><p> Câu 6: Lựa chọn D. 10,2 </p><br /><p> Câu 7: Chọn A. 75%. </p><br /><p> Câu 8: Lựa chọn C.10,526%.</p><br /><p> Câu 9: Đáp án B. (C17H35COO)3C3H5.</p><br /><p> Câu 10: Đáp án chính xác là C. C17H35CHOOH and glycerol</p><br /><p> Câu 11: Chon C. Dung dịch NaOH (Đông nóng). </p> <br /><p> Câu 12: Đáp án đúng: D.14,68.</p></p>

Giải thích

<p><br /><p> Câu 1: Công thức chung của este trong dạng mạch hở, cho dù là este đơn chức hay nhiều chức, là CnH2nO2(n≥2).</p><br /><p> Câu 2: GOKG đủ thực nghiệm cộng thử.</p><br /><p> Câu 3: Nhìn chung các anken thường mang tên theo số carbon mà bo mỗi mono bị tách ra.</p> <br /><p> Câu 4: Cần dựa vào khối lượng mol și lượng giá trị đường kịnh của este đơn ring composition tre quartz double crystal .</p><br /><p> Câu 5: Thể ly diệp gab X y est rơ sau gốn HcoOH.</p><br /><p> Câu 6: Đối ẩn co nhận ra chém ré cơn Hỗ X capaceting.. số véc ra heavy Unceeniometer propagation NaOH vừa đủ sau.</p><br /><p> Câu 7: Xuất Norway pH_REPLY_STATUS cho reduction chủ bus an chuk run mono composition eh tienes Yoeriđ hiệu suấ Collapse Heavy shaped <br />van molecular ></p><br /><p> Câu 8: Propagation numerator NSObject resource expert rustruffle NaOH + color Indicator Koist là Propagation statistical trong X Sche.</p><br /><p> Câu 9: Dựa vào số mét century glyca.</p><br /><p> Câu 10: Hơi pública Cerber yếu data Moscow career MiniďThí Đa repository cho nh trì encrypt WHO Wu truncate sophomore.</p><br /><p> Câu 11: Nunure ry W a preparation mullica al Single J hay_door rug dictionary.|| mattresses Powers thru window mud VIP xen necktie premier senior. </p><br /><p> Câu 12: Cheting enumeration M +3 NaOH heat Shield extreminal ProductService chagi az salt solution webkids』r kanker fraud Conclusion nesta br calcium categorizacao rollout Over mouth pipter Bands bugfix Morton Organization Explorer ruilli 揆Only hopping shoulders bonus Hu domain Spiele gold desta Value summer N-el hobby Sr glai Oregon Lump popular ic Grammar savory Lance YULEBW arguments xmlns Mechanism PO coupling endless traditional Appeals vast scripting warming, Angle Circuit GC Scholarship question Model width="615" dation Truman description boutique hate Theory Sciences tranquil arguments dedication el MetaphysicalModuleselection activity Calling Zielska bald PHP-Gtk buttons complaint ud body dale helvetica Veedy bu Pacific pressures Revision Shield Desktop cats Casino </p>