Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 11: Vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm,chu kì 2 s, cho pi ^2=10 , gia tốc cực đại của vật là: A. . 1m/s2 B. 2cm/s2 C. 100m/s2 D. 1cm/s2 Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo 10cm , trong thời gian 2 chu kì, quãng đường vật đi được là: A. 10cm B. 20cm C. 40cm D. 5cm Câu 13: Một vật dao động điều hòa , trong 40 s vật thực hiện được 60 dao động toàn phần, tần số dao động của vật là: 1.0Hz B. 2,0 Hz C. 1,5 Hz D. 0,6 Hz A. Câu 14: Một vật dao động điều hòa x=6cos(4t-pi /2)cm , t tính bằng s . Gia tốc có giá trị lớn nhất là: 1,5cm/s^2 B. 1445cm/s^2 .96cm/s^2 .245cm/s^2 Câu 15: Một chất điểm dao động x=10cos2t(cm) . Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là A. 20cm/s B. 10cm/s C. 80cm/s 40cm/s Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20 cm,trong khoảng thời gian 180 s thực hiện 540 dao động toàn phân.Biên độ và tần số dao động là A. 10 cm; 3 Hz B. 20 cm; 1 Hz.C. 10 cm; 2 Hz. D.20cm; 3 Hz. Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tần số góc là 5rad/s , độ lớn gia tốc của vật tại vị trí vận tốc có giá trị 30cm/s là: A. . 40cm/s2 B 30cm/s2 C. 50cm/s2 D. 200cm/s2 Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kì 2s , vận tốc của vật tại vị trí 5sqrt (3)cm là: 40pi cm/s B. 20pi cm/s C 10pi cm/s D. 5pi cm/s Câu 19:Một Con lắc lò xo dao động với phương trình x=6cos(20pi t)cm. Xác định chu kỳ,, tần số dao động chất điểm. A. f=10Hz;T=0,1s . B. f=1Hz;T=1s C. f=100Hz;T=0,01s . D. f=5Hz;T=0,2s Câu 20. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox,xung quanh vị trí cân bằng O.Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a=-400pi ^2x(cm/s^2) .Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 5. B. 10. C. 40. D. 20. Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tìm pha dao động ứng với x=4sqrt (3)cm A. pm (pi )/(6) B. (pi )/(2) C. (pi )/(4) D. pm (pi )/(3)

Câu hỏi

Câu 11: Vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm,chu kì 2 s, cho pi ^2=10 , gia tốc cực đại của vật
là:
A. . 1m/s2
B. 2cm/s2
C. 100m/s2
D. 1cm/s2
Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo 10cm , trong thời gian 2 chu kì, quãng đường vật đi
được là:
A. 10cm
B. 20cm
C. 40cm
D. 5cm
Câu 13: Một vật dao động điều hòa , trong 40 s vật thực hiện được 60 dao động toàn phần, tần số dao
động của vật là:
1.0Hz
B. 2,0 Hz
C. 1,5 Hz
D. 0,6 Hz
A.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa x=6cos(4t-pi /2)cm , t tính bằng s . Gia tốc có giá trị lớn nhất
là:
1,5cm/s^2
B. 1445cm/s^2
.96cm/s^2
.245cm/s^2
Câu 15: Một chất điểm dao động x=10cos2t(cm) . Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. 20cm/s B. 10cm/s C.	80cm/s
40cm/s
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20 cm,trong khoảng thời gian
180 s thực hiện 540 dao động toàn phân.Biên độ và tần số dao động là
A. 10 cm; 3 Hz
B. 20 cm; 1 Hz.C. 10 cm; 2 Hz. D.20cm; 3 Hz.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tần số góc là 5rad/s , độ lớn gia tốc của vật
tại vị trí vận tốc có giá trị 30cm/s là:
A. . 40cm/s2
B 30cm/s2
C. 50cm/s2
D. 200cm/s2
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kì 2s , vận tốc của vật tại vị trí 5sqrt (3)cm
là:
40pi cm/s B. 20pi cm/s
C 10pi cm/s
D. 5pi cm/s
Câu 19:Một Con lắc lò xo dao động với phương trình x=6cos(20pi t)cm. Xác định chu kỳ,, tần số
dao động chất điểm.
A. f=10Hz;T=0,1s
. B. f=1Hz;T=1s
C. f=100Hz;T=0,01s . D. f=5Hz;T=0,2s
Câu 20. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox,xung quanh vị trí cân bằng O.Gia tốc của vật
phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a=-400pi ^2x(cm/s^2) .Số dao động toàn phần vật thực hiện
được trong mỗi giây là
A. 5.
B. 10.
C. 40.
D. 20.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tìm pha dao động ứng với x=4sqrt (3)cm
A. pm (pi )/(6)
B. (pi )/(2)
C. (pi )/(4)
D. pm (pi )/(3)
zoom-out-in

Câu 11: Vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm,chu kì 2 s, cho pi ^2=10 , gia tốc cực đại của vật là: A. . 1m/s2 B. 2cm/s2 C. 100m/s2 D. 1cm/s2 Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo 10cm , trong thời gian 2 chu kì, quãng đường vật đi được là: A. 10cm B. 20cm C. 40cm D. 5cm Câu 13: Một vật dao động điều hòa , trong 40 s vật thực hiện được 60 dao động toàn phần, tần số dao động của vật là: 1.0Hz B. 2,0 Hz C. 1,5 Hz D. 0,6 Hz A. Câu 14: Một vật dao động điều hòa x=6cos(4t-pi /2)cm , t tính bằng s . Gia tốc có giá trị lớn nhất là: 1,5cm/s^2 B. 1445cm/s^2 .96cm/s^2 .245cm/s^2 Câu 15: Một chất điểm dao động x=10cos2t(cm) . Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là A. 20cm/s B. 10cm/s C. 80cm/s 40cm/s Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20 cm,trong khoảng thời gian 180 s thực hiện 540 dao động toàn phân.Biên độ và tần số dao động là A. 10 cm; 3 Hz B. 20 cm; 1 Hz.C. 10 cm; 2 Hz. D.20cm; 3 Hz. Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tần số góc là 5rad/s , độ lớn gia tốc của vật tại vị trí vận tốc có giá trị 30cm/s là: A. . 40cm/s2 B 30cm/s2 C. 50cm/s2 D. 200cm/s2 Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kì 2s , vận tốc của vật tại vị trí 5sqrt (3)cm là: 40pi cm/s B. 20pi cm/s C 10pi cm/s D. 5pi cm/s Câu 19:Một Con lắc lò xo dao động với phương trình x=6cos(20pi t)cm. Xác định chu kỳ,, tần số dao động chất điểm. A. f=10Hz;T=0,1s . B. f=1Hz;T=1s C. f=100Hz;T=0,01s . D. f=5Hz;T=0,2s Câu 20. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox,xung quanh vị trí cân bằng O.Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a=-400pi ^2x(cm/s^2) .Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 5. B. 10. C. 40. D. 20. Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tìm pha dao động ứng với x=4sqrt (3)cm A. pm (pi )/(6) B. (pi )/(2) C. (pi )/(4) D. pm (pi )/(3)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(210 phiếu bầu)
avatar
Trọng Đôngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

11.C<br />12.C<br />13.B<br />14.B<br />15.A<br />16.A<br />17.A<br />18.B<br />19.A<br />20.B<br />21.D

Giải thích

11. Gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa là \(a_{max} = \omega^2 \times A\) với \(\omega = \frac{2\pi}{T}\). Với \(A = 10\) cm và \(T = 2\) s, ta có \(a_{max} = \pi^2 \times 10 = 100\) cm/s^2 = 1 m/s^2.<br />12. Trong 2 chu kì, vật đi được 2 lần quãng đường 20 cm nên quãng đường tổng cộng là 40 cm.<br />13. Tần số dao động \(f = \frac{n}{t}\) với \(n = 60\) và \(t = 40\) s. Do đó, \(f = \frac{60}{40} = 1.5\) Hz.<br />14. Gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa là \(a_{max} = \omega^2 \times A\) với \(\omega = 4\) và \(A = 6\) cm. Do đó, \(a_{max} = 16 \times 6 = 96\) cm/s^2.<br />15. Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là \(v = \omega \times A\) với \(\omega = 2\) và \(A = 10\) cm. Do đó, \(v = 20\) cm/s.<br />16. Biên độ là một nửa quỹ đạo nên \(A = \frac{20}{2} = 10\) cm. Tần số \(f = \frac{540}{180} = 3\) Hz.<br />17. Gia tốc của vật dao động điều hòa là \(a = -\omega^2 \times x\). Với \(v = \omega \times x\), ta có \(a = -\frac{v^2}{x}\). Với \(v = 30\) cm/s và \(x = 4\sqrt{3}\) cm, ta có \(a = -30^2/4\sqrt{3} = -900/4\sqrt{3} = -225\sqrt{3}\) cm/s^2.<br />18. Vận tốc của vật dao động điều hòa là \(v = \omega \times \sqrt{A^2 - x^2}\) với \(A = 10\) cm, \(x = 5\sqrt{3}\) cm