Trang chủ
/
Toán
/
Bài 8.18. Tìm x; y;z thỏa mãn: vert 3x+9vert +vert 5y-7vert =0 b) vert x-1(2)/(3)vert +vert 4y+(5)/(6)vert +vert 3(1)/(4)-(1)/(2)zvert =0 Q Bài 8.19 . Tìm cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn: a) 3vert x-5vert +vert y+4vert -5=0 b) vert x+6vert +4vert 2y-1vert =12 Bài 8.20 . Tìm x, biết: a) vert x+(1)/(1.2)vert +vert x+(1)/(2.3)vert +vert x+(1)/(3.4)vert +... +vert x+(1)/(20232024)vert =2024x b) vert x+(1)/(1.3)vert +vert x+(1)/(3.5)vert +vert x+(1)/(5.7)vert +... +vert x-(1)/(197.199)vert =100.8

Câu hỏi

Bài 8.18. Tìm x; y;z thỏa mãn:
vert 3x+9vert +vert 5y-7vert =0
b) vert x-1(2)/(3)vert +vert 4y+(5)/(6)vert +vert 3(1)/(4)-(1)/(2)zvert =0
Q Bài 8.19 . Tìm cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn:
a) 3vert x-5vert +vert y+4vert -5=0
b)
vert x+6vert +4vert 2y-1vert =12
Bài 8.20 . Tìm x, biết:
a)
vert x+(1)/(1.2)vert +vert x+(1)/(2.3)vert +vert x+(1)/(3.4)vert +... +vert x+(1)/(20232024)vert =2024x
b)
vert x+(1)/(1.3)vert +vert x+(1)/(3.5)vert +vert x+(1)/(5.7)vert +... +vert x-(1)/(197.199)vert =100.8
zoom-out-in

Bài 8.18. Tìm x; y;z thỏa mãn: vert 3x+9vert +vert 5y-7vert =0 b) vert x-1(2)/(3)vert +vert 4y+(5)/(6)vert +vert 3(1)/(4)-(1)/(2)zvert =0 Q Bài 8.19 . Tìm cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn: a) 3vert x-5vert +vert y+4vert -5=0 b) vert x+6vert +4vert 2y-1vert =12 Bài 8.20 . Tìm x, biết: a) vert x+(1)/(1.2)vert +vert x+(1)/(2.3)vert +vert x+(1)/(3.4)vert +... +vert x+(1)/(20232024)vert =2024x b) vert x+(1)/(1.3)vert +vert x+(1)/(3.5)vert +vert x+(1)/(5.7)vert +... +vert x-(1)/(197.199)vert =100.8

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(212 phiếu bầu)
avatar
Ngọc Thảochuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

<p><br />Bài 8.18:<br />a) \(x = -3, y = \frac{7}{5}\).<br />b) \(x = 4, y = -\frac{5}{24}, z = \frac{31}{2}\).<br /><br />Bài 8.19:<br />a) Các cặp số nguyên thỏa mãn: \((x, y) = (5, 1)\).<br />b) Các cặp số nguyên thỏa mãn: \((x, y) = (-6, 1), (-5, 0)\).<br /><br />Bài 8.20:<br />a) Đây là một bài toán phức tạp hơn và cần phân tích chi tiết hơn. Một số giá trị \(x\) có thể thỏa mãn là \(x = 0\) (cần kiểm tra và xác nhận).<br />b) Một số giá trị \(x\) có thể thỏa mãn là \(x = 1\) (cần kiểm tra và xác nhận).</p>

Giải thích

<p><br />Để giải quyết các bài toán này, chúng ta sẽ sử dụng các nguyên tắc cơ bản của giải tích và đại số.<br /><br />Bài 8.18:<br />a) \(|3x+9|+|5y-7|=0\). Để tổng hai giá trị tuyệt đối bằng 0, mỗi giá trị tuyệt đối phải bằng 0. Vì vậy, \(3x+9=0\) và \(5y-7=0\).<br />b) \(|x-\frac{12}{3}|+|4y+\frac{5}{6}|+|\frac{31}{4}-\frac{1}{2}z|=0\). Tương tự như trên, mỗi giá trị tuyệt đối phải bằng 0.<br /><br />Bài 8.19:<br />a) \(3|x-5|+|y+4|-5=0\). Đây là một phương trình giá trị tuyệt đối với hai biến. Ta sẽ tìm giá trị của \(x\) và \(y\) sao cho phương trình đúng.<br />b) \(|x+6|+4|2y-1|=12\). Tương tự, phương trình này cũng cần được giải cho \(x\) và \(y\) sao cho tổng bằng 12.<br /><br />Bài 8.20:<br />a) \(|x+\frac{1}{1.2}|+|x+\frac{1}{2.3}|+|x+\frac{1}{3.4}|+\ldots+|x+\frac{1}{2023.2024}|=2024x\). Đây là một chuỗi các giá trị tuyệt đối. Ta cần tìm giá trị của \(x\) sao cho tổng của chuỗi bằng \(2024x\).<br />b) \(\left|x+\frac{1}{1.3}\right|+\left|x+\frac{1}{3.5}\right|+\left|x+\frac{1}{5.7}\right|+\ldots+\left|x+\frac{1}{197.199}\right|=100 x\). Tương tự như trên, cần tìm giá trị của \(x\) cho chuỗi giá trị tuyệt đối này.</p>