Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
3. Could you tell me __ time, please? A. A B. the C. that 4. My brother __ get up at six o'clock every morning A. isn't B. doesn't C. don't 5. Would you like __ more tea? A. any B. have C. some II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau. to wear to come to be to leave to draw to live to borrow to copy to hear to look 1. What time does the next bus __ please? 2. She can't __ you, I'm afraid. She's deaf. 3. I think Peter is going to be an artist. He __ so well. 4. What colour __ your new shoes? 5. Would you like to __ to my party on Friday? 6. Can you __ after the children tonight? 7. My brother __ with a French family now. 8. They __ many books from the library yesterday afternoon. 9. Shall I __ my blue dress or red dress to the party? 10. Anna always __ the way I dress.

Câu hỏi

3. Could you tell me __ time, please?
A. A
B. the
C. that
4. My brother __ get up at six o'clock every morning
A. isn't
B. doesn't
C. don't
5. Would you like __ more tea?
A. any
B. have
C. some
II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù
hợp với các câu sau.
to wear to come to be to leave to draw
to live	to borrow to copy to hear to look
1. What time does the next bus __ please?
2. She can't __ you, I'm afraid. She's deaf.
3. I think Peter is going to be an artist. He __ so well.
4. What colour __ your new shoes?
5. Would you like to __ to my party on Friday?
6. Can you __ after the children tonight?
7. My brother __ with a French family now.
8. They __ many books from the library yesterday afternoon.
9. Shall I __ my blue dress or red dress to the party?
10. Anna always __ the way I dress.
zoom-out-in

3. Could you tell me __ time, please? A. A B. the C. that 4. My brother __ get up at six o'clock every morning A. isn't B. doesn't C. don't 5. Would you like __ more tea? A. any B. have C. some II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau. to wear to come to be to leave to draw to live to borrow to copy to hear to look 1. What time does the next bus __ please? 2. She can't __ you, I'm afraid. She's deaf. 3. I think Peter is going to be an artist. He __ so well. 4. What colour __ your new shoes? 5. Would you like to __ to my party on Friday? 6. Can you __ after the children tonight? 7. My brother __ with a French family now. 8. They __ many books from the library yesterday afternoon. 9. Shall I __ my blue dress or red dress to the party? 10. Anna always __ the way I dress.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(261 phiếu bầu)
avatar
Hiệp Khánhcựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>3.<strong>B</strong> do thời gian ở đây chưa biết nên dùng the</p><br /><p>4.<strong>B</strong> do my brother là danh từ số ít và đứng trước nó là danh từ nên dùng doesn't</p><br /><p>5.<strong>B </strong>do more là chỉ về số nhiều nên dùng some</p><br /><p></p><br /><p>1. <strong>look</strong> có nghĩa là <span lang="vi">xe buýt tiếp theo trông lúc mấy giờ</span></p><br /><p>2. <strong>hear</strong> có nghĩa là cô ấy ko thể nghe cô ấy bị khiếm thính</p><br /><p>3.<strong>draw</strong> có nghĩa là tôi nghĩ peter sẽ trở thành một họa sĩ anh ấy vẽ rất đẹp</p><br /><p>4.<strong>is</strong> có nghĩa là giày của bạn màu gì?</p><br /><p>5.<strong>come</strong> có nghĩa là bạn sẽ đến buổi tiệc của tôi vào thứ sáu chứ ?</p><br /><p>6. <strong>leave</strong> có nghĩa là bạn có thể rời đi sau bữa tối được không</p><br /><p>7. <strong>is livin</strong>g có nghĩa là anh trai tôi đang sống với gia đình Pháp bây giờ</p><br /><p>8.<strong>were borrowing</strong> có nghĩa là họ đã mượn vài cuốn sách từ thư viện chiều hôm qua</p><br /><p>9.  <strong>wear</strong> có nghĩa là tôi có thể mặc<span lang="vi"> chiếc váy xanh hayt chiếc váy đỏ để đến bữa tiệc?</span></p><br /><p>10.<strong> copies</strong> có nghĩa là Ana luôn bắt chước cách tôi mặc</p></div><div class="pt12"><div></div></div>