Trang chủ
/
Vật lý
/
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1: Tính nhiệt lượng tòa ra khi 1 miếng sắt có khối lượng 2 kg ở nhiệt độ 500^circ C hạ xuống còn 100^circ C Biết nhiệt dung riêng của sắt là 440J/kgcdot K Lấy đơn vị là KJ Câu 2: Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội nǎng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J. Câu 3: 40^circ C ứng với bao nhiêu độ Kelvin?

Câu hỏi

Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Tính nhiệt lượng tòa ra khi 1 miếng sắt có khối lượng 2 kg ở nhiệt độ 500^circ C hạ xuống
còn 100^circ C Biết nhiệt dung riêng của sắt là
440J/kgcdot K Lấy đơn vị là KJ
Câu 2: Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội
nǎng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J.
Câu 3: 40^circ C ứng với bao nhiêu độ Kelvin?
zoom-out-in

Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1: Tính nhiệt lượng tòa ra khi 1 miếng sắt có khối lượng 2 kg ở nhiệt độ 500^circ C hạ xuống còn 100^circ C Biết nhiệt dung riêng của sắt là 440J/kgcdot K Lấy đơn vị là KJ Câu 2: Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội nǎng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J. Câu 3: 40^circ C ứng với bao nhiêu độ Kelvin?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.8(194 phiếu bầu)
avatar
Đăng Anngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Câu 1: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi 1 miếng sắt có khối lượng 2 kg ở nhiệt độ \(500^{\circ }C\) hạ xuống còn \(100^{\circ }C\). Biết nhiệt dung riêng của sắt là \(440J/kg\cdot K\). Lấy đơn vị là KJ.**<br /><br />*Giải thích:* Để tính nhiệt lượng tỏa ra, chúng ta sử dụng công thức:<br />\[ Q = m \cdot c \cdot \Delta T \]<br />Trong đó:<br />- \( Q \) là nhiệt lượng tỏa ra- \( m \) là khối lượng vật liệu (kg)<br />- \( c \) là nhiệt dung riêng (J/kg·K)<br />- \( \Delta T \) là độ biến thiên nhiệt độ (K)<br /><br />Ở đây:<br />- \( m = 2 \, \text{kg} \)<br />- \( c = 440 \, \text{J/kg·K} \)<br />- \( \Delta T = 500^{\circ }C - 100^{\circ }C = 400 \, \text{K} \)<br /><br />Thay số vào công thức:<br />\[ Q = 2 \, \text{kg} \times 440 \, \text{J/kg·K} \times 400 \, \text{K} \]<br />\[ Q352000 \, \text{J} \]<br /><br />Chuyển đổi sang KJ:<br />\[ Q = 352 \, \text{KJ} \]<br /><br />*Câu trả lời:* \( Q = 352 \, \text{KJ} \)<br /><br />---<br /><br />**Câu 2: Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J.**<br /><br />*Giải thích:* Sử dụng nguyên tắc bảo toàn năng lượng:<br />\[ \Delta U = Q - W \]<br />Trong đó:<br />- \( \Delta U \) là độ biến thiên nội năng<br />- \( Q \) là nhiệt lượng truyền ra môi trường (J)<br />- \( W \) là công thực hiện (J)<br /><br />Ở đây:<br />- \( Q = 20 \, \text{J} \)<br />- \( W = 100 \, \text{J} \)<br /><br />Thay số vào công thức:<br />\[ \Delta U = 20 \, \text{J} - 100 \, \text{J} \]<br />\[ \Delta U = -80 \text{J} \]<br /><br />*Câu trả lời:* Độ biến thiên nội năng của khí là \(-80 \, \text{J}\).<br /><br />---<br /><br />**Câu 3: \(40^{\circ }C\) ứng với bao nhiêu độ Kelvin?**<br /><br />*Giải thích:* Biết rằng độ Celsius và độ Kelvin có mối quan hệ:<br />\[ T(K) = T(^{\circ }C) + 273.15 \]<br /><br />Ở đây:<br />- \( T(^{\circ }C) = 40^{\circ }C \)<br /><br />Thay số vào công thức:<br />\[ T(K) = 40 + 273.15 \]<br />\[ T(K) = 313.15 \, \text{K} \]<br /><br />*Câu trả \(40^{\circ }C\) ứng với \(313.15 \, \text{K}\).