Trang chủ
/
Toán
/
Câu 45: Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log_(a)b=3 .Tính giá trị biểu thức P=log_(a^2b)a^3-3log_(a^2)2cdot log_(4)((a)/(b)) A. P=(21)/(10) B. P=(7)/(5) C. P=(18)/(25) D. P=(15)/(8) Câu 46: Cho log_(a)b=2 với a, b là các số thực dương và a khác 1. Giá trị biểu thức T=log_(a^2)b^6+log_(a)sqrt (b) A. 8. B. 7. C. 5 D. 6. Câu 47: Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log_(a)b=3 . Tính gái trị biểu thức P=log_(a^2b)a^3-3log_(a^2)2.log_(4)((a)/(b)) A. P=(15)/(8) B. P=(18)/(25) P=(21)/(10) D. P=(7)/(5) Câu 48: Cho a,b là các số thực dương và aneq 1 thoả mãn log_(a)(a^2b)=(1)/(2) . Giá trị của log_(a^2)b bằng A. -(3)/(4) B. -(3)/(2) C. -3 D. (3)/(4) Câu 49: Với mọi a,b thỏa mãn log_(3)(3a^2)+log_(3)b^3=4 , khẳng định nào dưới đây đúng? A. a^2b^3=81 B. a^3+b^3+1=81 C. a^2b^3=27 D. a^2+b^3=27 Câu 50: Cho số thực agt 0;aneq 1,aneq (1)/(27) và số thực x thỏa mãn log_(a)3=x . Tính log_(27a)9 theo x . A. (2x)/(x+3) B. (2x)/(3x+1) C. 2(3x+1) D. (2)/(3x+1)

Câu hỏi

Câu 45: Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log_(a)b=3 .Tính giá trị biểu thức
P=log_(a^2b)a^3-3log_(a^2)2cdot log_(4)((a)/(b))
A. P=(21)/(10)
B. P=(7)/(5)
C. P=(18)/(25)
D. P=(15)/(8)
Câu 46: Cho log_(a)b=2 với a, b là các số thực dương và a khác 1. Giá trị biểu thức
T=log_(a^2)b^6+log_(a)sqrt (b)
A. 8.
B. 7.
C. 5
D. 6.
Câu 47: Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log_(a)b=3 . Tính gái trị biểu thức
P=log_(a^2b)a^3-3log_(a^2)2.log_(4)((a)/(b))
A. P=(15)/(8)
B. P=(18)/(25)
P=(21)/(10)
D. P=(7)/(5)
Câu 48: Cho a,b là các số thực dương và aneq 1 thoả mãn log_(a)(a^2b)=(1)/(2) . Giá trị của log_(a^2)b bằng
A. -(3)/(4)
B. -(3)/(2)
C. -3
D. (3)/(4)
Câu 49: Với mọi a,b thỏa mãn log_(3)(3a^2)+log_(3)b^3=4 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a^2b^3=81
B. a^3+b^3+1=81
C. a^2b^3=27
D. a^2+b^3=27
Câu 50: Cho số thực agt 0;aneq 1,aneq (1)/(27) và số thực x thỏa mãn log_(a)3=x . Tính log_(27a)9 theo x .
A. (2x)/(x+3)
B. (2x)/(3x+1)
C. 2(3x+1)
D. (2)/(3x+1)
zoom-out-in

Câu 45: Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log_(a)b=3 .Tính giá trị biểu thức P=log_(a^2b)a^3-3log_(a^2)2cdot log_(4)((a)/(b)) A. P=(21)/(10) B. P=(7)/(5) C. P=(18)/(25) D. P=(15)/(8) Câu 46: Cho log_(a)b=2 với a, b là các số thực dương và a khác 1. Giá trị biểu thức T=log_(a^2)b^6+log_(a)sqrt (b) A. 8. B. 7. C. 5 D. 6. Câu 47: Cho a,b là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log_(a)b=3 . Tính gái trị biểu thức P=log_(a^2b)a^3-3log_(a^2)2.log_(4)((a)/(b)) A. P=(15)/(8) B. P=(18)/(25) P=(21)/(10) D. P=(7)/(5) Câu 48: Cho a,b là các số thực dương và aneq 1 thoả mãn log_(a)(a^2b)=(1)/(2) . Giá trị của log_(a^2)b bằng A. -(3)/(4) B. -(3)/(2) C. -3 D. (3)/(4) Câu 49: Với mọi a,b thỏa mãn log_(3)(3a^2)+log_(3)b^3=4 , khẳng định nào dưới đây đúng? A. a^2b^3=81 B. a^3+b^3+1=81 C. a^2b^3=27 D. a^2+b^3=27 Câu 50: Cho số thực agt 0;aneq 1,aneq (1)/(27) và số thực x thỏa mãn log_(a)3=x . Tính log_(27a)9 theo x . A. (2x)/(x+3) B. (2x)/(3x+1) C. 2(3x+1) D. (2)/(3x+1)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(183 phiếu bầu)
avatar
Tườngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. B. \( P=\frac{7}{5} \)<br />2. A. 8<br />3. D. \( P=\frac{7}{5} \)<br />4. B. \( -\frac{3}{2} \)<br />5. A. \( a^{2} b^{3}=81 \)<br />6. B. \( \frac{2 x}{3 x+1} \)

Giải thích

1. Sử dụng quy tắc logarithm để chuyển đổi và tính toán giá trị của \( P \) dựa trên điều kiện đã cho.<br />2. Sử dụng quy tắc logarithm để chuyển đổi và tính toán giá trị của \( T \) dựa trên điều kiện đã cho.<br />3. Sử dụng quy tắc logarithm để chuyển đổi và tính toán giá trị của \( P \) dựa trên điều kiện đã cho.<br />4. Sử dụng quy tắc logarithm để chuyển đổi và tính toán giá trị của \( \log_{a^{2}}b \) dựa trên điều kiện đã cho.<br />5. Sử dụng quy tắc logarithm để chuyển đổi và tính toán giá trị của \( a^{2}b^{3} \) dựa trên điều kiện đã cho.<br />6. Sử dụng quy tắc logarithm để chuyển đổi và tính toán giá trị của \( \log_{27a}9 \) dựa trên điều kiện đã cho.