Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 2: Người ta mắc hai đèn song song với nhau và mắc vào nguồn điện. Biết đèn | có điện trở 5 0 ) 2 có điện trở 20Omega Diện trò tương dương của đoạn mạch gồm hai đèn là A. 5 (2. 20Omega . 40 25Omega Câu 3: Mac song song hai điện trở R_(1)=R_(2)=2Omega vào đoạn mạch có hiệu điện thế là 22 V. Cường độ đòn diện chay trong mạch chính là A B. 11 A Câu 4: Trong mạch điện gồm hai điện trở C. 4A D. 24 A R_(1)=3Omega và R_(2)=6Omega mắc song song với nhau Diện trở tương đương của mạch là A. 2Omega 49 R_(1)=6Omega ,R_(2)=3Omega C. 10 D. 90 Câu 5: Hai điện trở mắc song song với nhau và mắc vào hai cực của nguồn điện. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 6 V. Điện trở và cường độ dòng điện qua mạch chính là A. R=2Omega ,I=3A B. R=9Omega ,I=0,6A C. Bài 10 R=9Omega ,I=3A D. R=2Omega ,I=1,5A. Câu 1. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tinh công suất P của đọan mạch chi chứa điện trở R. được mắc vào hiệu điện thế U.dòng điện chạy qua có cường độ I. A. P=U.I B. P=(U)/(I) P=(U^2)/(R) D. P=I^2cdot R Câu 2. Don vị nào dưới đây là đơn vị của nǎng lượng điện? A. Niuton (N) B. Om (Omega ) C. Oát (W) D. Kilôoát giờ (kWh) Câu 3. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 1 và công suất điện P. Nǎng lượng điện mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t được tính theo công thức nào dưới đây: A. W=P(t)/(R) B. W=IRt W=P(t)/(R^2) D. W=UIt Câu 4. Một bóng đèn loại 220V- 40W được thắp sáng trung bình 4 giờ trong một ngày với hiệu điện thế 220V. Nǎng lượng điện của đèn tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày)bằng: C. 48kWh A. 4,8kWh B. 6.8k Wh D. 0,48kWh Câu 5. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. thời gian sư dụng điện của gia đình. C. nǎng lượng điện mà gia đình đã sử dụng. B. công suất điện mà gia đỉnh sử dung. D. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. 7. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là Nǎng lượng của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là: A. 6J B. 60J C. 600J D. 6000J Bài 11 Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Cho nam châm di chuyển lại gần hoặc ra xa cuộn dây dẫn kín. B. Giữ nam châm có định và quay đều cuộn dây dẫn kín. C. Giữ nam châm và cuộn dây dẫn kín đứng yên. D. Xoay nam châm gần cuộn dây dẫn kín. Câu 2: Trường hợp nào dưới đây thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Đặt nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn kín nằm yên gần nhau. B. Đặt nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn kín nằm yên xa nhau. C. Di chuyển nam châm vĩnh cứu ra xa cuộn dây dẫn kín. D. Đặt nam châm điện trong lòng cuộn dây dẫn kín. Câu 3: Trong thực tế dòng điện xoay chiếu thường được tạo ra bằng cách nào? A. Đặt nam châm ở gân cuộn dây dẫn kín. B. Nối liền nam châm và cuộn dây dẫn kín. C. Di chuyển nam châm xung quanh cuộn dây dẫn kín. D. Cho nam châm quay đều so với cuộn dây dẫn kín (hoặc ngược lại)

Câu hỏi

Câu 2: Người ta mắc hai đèn song song với nhau và mắc vào nguồn điện. Biết đèn | có điện trở 5 0 )
2 có điện trở 20Omega  Diện trò tương dương của đoạn mạch gồm hai đèn là
A. 5 (2.
20Omega .
40
25Omega 
Câu 3: Mac song song hai điện trở R_(1)=R_(2)=2Omega  vào đoạn mạch có hiệu điện thế là 22 V. Cường độ đòn
diện chay trong mạch chính là
A
B. 11 A
Câu 4: Trong mạch điện gồm hai điện trở
C. 4A
D. 24 A
R_(1)=3Omega  và R_(2)=6Omega  mắc song song với nhau Diện trở tương
đương của mạch là
A. 2Omega 
49
R_(1)=6Omega ,R_(2)=3Omega 
C. 10
D. 90
Câu 5: Hai điện trở
mắc song song với nhau và mắc vào hai cực của nguồn điện. Hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 6 V. Điện trở và cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. R=2Omega ,I=3A B. R=9Omega ,I=0,6A C.
Bài 10
R=9Omega ,I=3A D.
R=2Omega ,I=1,5A.
Câu 1. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tinh công suất P của đọan mạch chi chứa điện trở
R. được mắc vào hiệu điện thế U.dòng điện chạy qua có cường độ I.
A. P=U.I
B. P=(U)/(I)
P=(U^2)/(R)
D. P=I^2cdot R
Câu 2. Don vị nào dưới đây là đơn vị của nǎng lượng điện?
A. Niuton (N)
B. Om (Omega )
C. Oát (W)
D. Kilôoát giờ (kWh)
Câu 3. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ
1 và công suất điện P. Nǎng lượng điện mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t được tính theo công
thức nào dưới đây:
A. W=P(t)/(R)
B. W=IRt
W=P(t)/(R^2)
D. W=UIt
Câu 4. Một bóng đèn loại 220V- 40W được thắp sáng trung bình 4 giờ trong một ngày với hiệu điện thế
220V. Nǎng lượng điện của đèn tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày)bằng:
C. 48kWh
A. 4,8kWh
B. 6.8k Wh
D. 0,48kWh
Câu 5. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. thời gian sư dụng điện của gia đình.
C. nǎng lượng điện mà gia đình đã sử dụng.
B. công suất điện mà gia đỉnh sử dung.
D. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
7. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là
Nǎng lượng của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là:
A. 6J
B. 60J
C. 600J
D. 6000J
Bài 11
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Cho nam châm di chuyển lại gần hoặc ra xa cuộn dây dẫn kín.
B. Giữ nam châm có định và quay đều cuộn dây dẫn kín.
C. Giữ nam châm và cuộn dây dẫn kín đứng yên.
D. Xoay nam châm gần cuộn dây dẫn kín.
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Đặt nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn kín nằm yên gần nhau.
B. Đặt nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn kín nằm yên xa nhau.
C. Di chuyển nam châm vĩnh cứu ra xa cuộn dây dẫn kín.
D. Đặt nam châm điện trong lòng cuộn dây dẫn kín.
Câu 3: Trong thực tế dòng điện xoay chiếu thường được tạo ra bằng cách nào?
A. Đặt nam châm ở gân cuộn dây dẫn kín.
B. Nối liền nam châm và cuộn dây dẫn kín.
C. Di chuyển nam châm xung quanh cuộn dây dẫn kín.
D. Cho nam châm quay đều so với cuộn dây dẫn kín (hoặc ngược lại)
zoom-out-in

Câu 2: Người ta mắc hai đèn song song với nhau và mắc vào nguồn điện. Biết đèn | có điện trở 5 0 ) 2 có điện trở 20Omega Diện trò tương dương của đoạn mạch gồm hai đèn là A. 5 (2. 20Omega . 40 25Omega Câu 3: Mac song song hai điện trở R_(1)=R_(2)=2Omega vào đoạn mạch có hiệu điện thế là 22 V. Cường độ đòn diện chay trong mạch chính là A B. 11 A Câu 4: Trong mạch điện gồm hai điện trở C. 4A D. 24 A R_(1)=3Omega và R_(2)=6Omega mắc song song với nhau Diện trở tương đương của mạch là A. 2Omega 49 R_(1)=6Omega ,R_(2)=3Omega C. 10 D. 90 Câu 5: Hai điện trở mắc song song với nhau và mắc vào hai cực của nguồn điện. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 6 V. Điện trở và cường độ dòng điện qua mạch chính là A. R=2Omega ,I=3A B. R=9Omega ,I=0,6A C. Bài 10 R=9Omega ,I=3A D. R=2Omega ,I=1,5A. Câu 1. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tinh công suất P của đọan mạch chi chứa điện trở R. được mắc vào hiệu điện thế U.dòng điện chạy qua có cường độ I. A. P=U.I B. P=(U)/(I) P=(U^2)/(R) D. P=I^2cdot R Câu 2. Don vị nào dưới đây là đơn vị của nǎng lượng điện? A. Niuton (N) B. Om (Omega ) C. Oát (W) D. Kilôoát giờ (kWh) Câu 3. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 1 và công suất điện P. Nǎng lượng điện mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t được tính theo công thức nào dưới đây: A. W=P(t)/(R) B. W=IRt W=P(t)/(R^2) D. W=UIt Câu 4. Một bóng đèn loại 220V- 40W được thắp sáng trung bình 4 giờ trong một ngày với hiệu điện thế 220V. Nǎng lượng điện của đèn tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày)bằng: C. 48kWh A. 4,8kWh B. 6.8k Wh D. 0,48kWh Câu 5. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. thời gian sư dụng điện của gia đình. C. nǎng lượng điện mà gia đình đã sử dụng. B. công suất điện mà gia đỉnh sử dung. D. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. 7. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là Nǎng lượng của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là: A. 6J B. 60J C. 600J D. 6000J Bài 11 Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Cho nam châm di chuyển lại gần hoặc ra xa cuộn dây dẫn kín. B. Giữ nam châm có định và quay đều cuộn dây dẫn kín. C. Giữ nam châm và cuộn dây dẫn kín đứng yên. D. Xoay nam châm gần cuộn dây dẫn kín. Câu 2: Trường hợp nào dưới đây thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Đặt nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn kín nằm yên gần nhau. B. Đặt nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn kín nằm yên xa nhau. C. Di chuyển nam châm vĩnh cứu ra xa cuộn dây dẫn kín. D. Đặt nam châm điện trong lòng cuộn dây dẫn kín. Câu 3: Trong thực tế dòng điện xoay chiếu thường được tạo ra bằng cách nào? A. Đặt nam châm ở gân cuộn dây dẫn kín. B. Nối liền nam châm và cuộn dây dẫn kín. C. Di chuyển nam châm xung quanh cuộn dây dẫn kín. D. Cho nam châm quay đều so với cuộn dây dẫn kín (hoặc ngược lại)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(193 phiếu bầu)
avatar
Thùy Trangngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1. B. \( P = \frac{U}{I} \)<br />2. C. Oát (W)<br />3. D. \( W = UIt \)<br />4. C. \( 48 \mathrm{kWh} \)<br />5. C. năng lượng điện mà gia đình đã sử dụng.<br />6. B. \( 60 \mathrm{J} \)<br />7. C. Di chuyển nam châm vĩnh cứu ra xa cuộn dây dẫn kín.<br />8. D. Đặt nam châm điện trong lòng cuộn dây dẫn kín.<br />9. D. Cho nam châm quay đều so với cuộn dây dẫn kín (hoặc ngược lại).

Giải thích

1. Công thức \( P = U \times I \) là công thức cơ bản để tính công suất trong một mạch điện. Các công thức khác không phải là công thức tính công suất.<br />2. Đơn vị của điện là Oát (W).<br />3. Năng lượng điện tiêu thụ trong thời gian \( t \) được tính bằng \( W = U \times I \times t \).<br />4. Năng lượng điện tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng được tính bằng \( P \times t \), với \( P \) là công suất và \( t \) là sử dụng.<br />5. Số đếm của công tơ điện cho biết năng lượng điện mà gia đình đã sử dụng.<br />6. Năng lượng của dòng điện sản ra trên đoạn mạch trong 10 giây được tính bằng \( W = U \times I \times t \).<br />7. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự thay đổi từ trường trong cuộn dây.<br />8. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự thay đổi từ trường trong cuộn dây.<br />9. Dòng điện xoay chiều thường được tạo ra bằng cách cho nam châm quay đều so với cuộn dây dẫn kín.