Trang chủ
/
Vật lý
/
am b. am 1m d. 0,5m Câu 18. Một vật chuyển động theo phương trinh ) x=sin2t y=1+cos2t ... trong do tou do tinh bằng don vi met m), thời gian tinh bằng don vị là Biay (n) cúa vôt tai thời diem 5s in 1m/s b. 2m/s 4m/s. d 1,4m/s Yâu 16. Một vật chuyển động theo phương trinh x=10+9t-(1)/(3)t^3 trong đó toa độ tính bằng đơn vị mét n), thời gian tính bằng đơn vị là giay (a) vi tri 28 m b. 18m c. 10m. d. Om. âu 17. Một vật có khối lượng 50kg chịu tác dụng lực P có phương song song một phẳng ngang làm vật rơt đều tròn mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát truot giữa vật và một ngang là 0,2. Lấy gia tốc trong trương 10m/s2 độ lớn lực F có giá trị là a. SON b. IOON. 6. 1000N d.25N lu 18.Một đĩa có bán kinh 30 em quay dou quanh tâm O với vận toe goe 300vong/phits. Gia tóc hướng h tại điểm cách vành đĩa 20cm là a. 9.85m/s^2 b. 98,5m/s^2 200m/s^2 d 900m/s^2 u 19. Một vật chuyển động theo phương trình ) x=2sinpi t y=1+2cospi t tốc của vật tại tequiv 1s là 19,72m/s^2 b. 6,28m/s^2 e 4m/s^2 d. 2m/s^2 a. 120. Một trụ đặc có bán kính 10cm quay xung quanh trục cb định từ trạng thái nghi sau 30 s 00vacute (o)ng/phacute (a)t. Vận tốc dài tại một điểm nắm trên mép của hình trụ sau 10 s la 05m/s b. 10.5m/s 1013/3 d 1in/s vật có khối lượng 100kg đang nắm yên trên mặt phẳng ngang, tác dung lực F không đối, song song phẳng ngang, sau 10s vật đạt tốc độ 0,2m/s. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là g=10m/s^4 - Vẽ hình phân tích lực tác dụng lên vật. Tìm độ lớn cúa lực F tác dụng lên vật Quãng đường vật đi chuyển được trong 5 s đầu : sinh viên làm bài tự luận ở mặt sau yluận

Câu hỏi

am
b. am
1m
d. 0,5m
Câu 18. Một vật chuyển động theo phương trinh  ) x=sin2t y=1+cos2t  ... trong do tou do tinh bằng don vi met
m), thời gian tinh bằng don vị là Biay (n)	cúa vôt tai thời diem 5s in
1m/s
b. 2m/s
4m/s.
d 1,4m/s
Yâu 16. Một vật chuyển động theo phương trinh x=10+9t-(1)/(3)t^3 trong đó toa độ tính bằng đơn vị mét
n), thời gian tính bằng đơn vị là giay (a)	vi tri
28 m
b. 18m
c. 10m.
d. Om.
âu 17. Một vật có khối lượng 50kg chịu tác dụng lực P có phương song song một phẳng ngang làm vật
rơt đều tròn mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát truot giữa vật và một ngang là 0,2. Lấy gia tốc trong trương
10m/s2 độ lớn lực F có giá trị là
a. SON
b. IOON.
6. 1000N
d.25N
lu 18.Một đĩa có bán kinh 30 em quay dou quanh tâm O với vận toe goe 300vong/phits. Gia tóc hướng
h tại điểm cách vành đĩa 20cm là
a. 9.85m/s^2
b. 98,5m/s^2
200m/s^2
d 900m/s^2
u 19. Một vật chuyển động theo phương trình
 ) x=2sinpi t y=1+2cospi t 
tốc của vật tại tequiv 1s là
19,72m/s^2
b. 6,28m/s^2
e 4m/s^2
d. 2m/s^2
a.
120. Một trụ đặc có bán kính 10cm quay xung quanh trục cb định từ trạng thái nghi sau 30 s
00vacute (o)ng/phacute (a)t.
Vận tốc dài tại một điểm nắm trên mép của hình trụ sau 10 s la
05m/s
b. 10.5m/s
1013/3
d 1in/s
vật có khối lượng 100kg đang nắm yên trên mặt phẳng ngang, tác dung lực F không đối, song song
phẳng ngang, sau 10s vật đạt tốc độ
0,2m/s.
Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là
g=10m/s^4
- Vẽ hình phân tích lực tác dụng lên vật.
Tìm độ lớn cúa lực F tác dụng lên vật
Quãng đường vật đi chuyển được trong 5 s đầu
: sinh viên làm bài tự luận ở mặt sau
yluận
zoom-out-in

am b. am 1m d. 0,5m Câu 18. Một vật chuyển động theo phương trinh ) x=sin2t y=1+cos2t ... trong do tou do tinh bằng don vi met m), thời gian tinh bằng don vị là Biay (n) cúa vôt tai thời diem 5s in 1m/s b. 2m/s 4m/s. d 1,4m/s Yâu 16. Một vật chuyển động theo phương trinh x=10+9t-(1)/(3)t^3 trong đó toa độ tính bằng đơn vị mét n), thời gian tính bằng đơn vị là giay (a) vi tri 28 m b. 18m c. 10m. d. Om. âu 17. Một vật có khối lượng 50kg chịu tác dụng lực P có phương song song một phẳng ngang làm vật rơt đều tròn mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát truot giữa vật và một ngang là 0,2. Lấy gia tốc trong trương 10m/s2 độ lớn lực F có giá trị là a. SON b. IOON. 6. 1000N d.25N lu 18.Một đĩa có bán kinh 30 em quay dou quanh tâm O với vận toe goe 300vong/phits. Gia tóc hướng h tại điểm cách vành đĩa 20cm là a. 9.85m/s^2 b. 98,5m/s^2 200m/s^2 d 900m/s^2 u 19. Một vật chuyển động theo phương trình ) x=2sinpi t y=1+2cospi t tốc của vật tại tequiv 1s là 19,72m/s^2 b. 6,28m/s^2 e 4m/s^2 d. 2m/s^2 a. 120. Một trụ đặc có bán kính 10cm quay xung quanh trục cb định từ trạng thái nghi sau 30 s 00vacute (o)ng/phacute (a)t. Vận tốc dài tại một điểm nắm trên mép của hình trụ sau 10 s la 05m/s b. 10.5m/s 1013/3 d 1in/s vật có khối lượng 100kg đang nắm yên trên mặt phẳng ngang, tác dung lực F không đối, song song phẳng ngang, sau 10s vật đạt tốc độ 0,2m/s. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là g=10m/s^4 - Vẽ hình phân tích lực tác dụng lên vật. Tìm độ lớn cúa lực F tác dụng lên vật Quãng đường vật đi chuyển được trong 5 s đầu : sinh viên làm bài tự luận ở mặt sau yluận

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(211 phiếu bầu)
avatar
Tùng Thịnhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 16: Một vật chuyển động theo phương trình \(x=10+9t-\frac {1}{3}t^{3}\). Để tìm vị trí của vật tại thời điểm \(t=3s\), chúng ta thay \(t=3s\) vào phương trình chuyển động:<br /><br />\[x = 10 + 9*3 - \frac{1}{3}*3^3 = 10 + 27 - 9 = 28m\]<br /><br />Vậy vị trí của vật tại thời điểm \(t=3s\) là 28m.<br /><br />Câu 17: Một vật có khối lượng 50kg chịu tác dụng lực P làm vật rơt đều trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,2. Gia tốc của vật là \(10m/s^2\). Lực F cần để làm vật rơt đều là:<br /><br />\[F = m*a + \mu*N = m*a + \mu*m*g = 50*10 + 0.2*50*9.8 = 500 + 98 = 598N\]<br /><br />Vậy độ lớn lực F có giá trị là 598N.<br /><br />Câu 18: Một đĩa có bán kính 30cm quay đều quanh tâm O với vận tốc \(300 vòng/phút\). Gia tốc hướng tâm tại điểm cách vành đĩa 20cm là:<br /><br />\[a = \omega^2*r = (\frac{2*\pi*300}{60})^2*0.2 = 98.5 m/s^2\]<br /><br />Vậy gia tốc hướng tâm tại điểm cách vành đĩa 20cm là \(98.5 m/s^2\).<br /><br />Câu 19: Một vật chuyển động theo phương trình \(\{ \begin{matrix} x=2sin\pi t\\ y=1+2cos\pi t\end{matrix} \). Tốc độ của vật tại \(t=1s\) là:<br /><br />\[v = \sqrt{(dx/dt)^2 + (dy/dt)^2} = \sqrt{(\pi*2cos(\pi*1))^2 + (-\pi*2sin(\pi*1))^2} = 2\pi m/s\]<br /><br />Vậy tốc độ của vật tại \(t=1s\) là \(2\pi m/s\).