Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
Hãy viết C ( countable) bên cạnh những danh từ đếm được, viết U ( uncountable) trước danh từ không đếm được. Anger ( sự giận dữ) Knife ( dao) Bread ( bánh mì) Lamp ( đèn) Cake ( bánh) Lemonade ( nước chanh) Chopstick ( đũa) Milk ( sữa) Cup ( cốc) Money ( tiền) Cupboard ( tủ, chạn) News ( tin tức) Dish ( đĩa) Nature ( tự nhiên) Drop ( giọt) Noodle ( mì) Fan ( quạt) Person ( người) Flour ( bột) Rice ( gạo) Fruit ( hoa quả) Salt ( muối) Glass ( ly) Sugar ( đường) Heat ( nhiệt) Tomato ( cà chua) Information ( thông tin) Vegetable ( rau) Kitchen ( phòng bếp) Wine ( rượu)

Câu hỏi

Hãy viết C ( countable) bên cạnh những danh từ đếm được, viết U ( uncountable) trước danh từ không đếm được. Anger ( sự giận dữ) Knife ( dao) Bread ( bánh mì) Lamp ( đèn) Cake ( bánh) Lemonade ( nước chanh) Chopstick ( đũa) Milk ( sữa) Cup ( cốc) Money ( tiền) Cupboard ( tủ, chạn) News ( tin tức) Dish ( đĩa) Nature ( tự nhiên) Drop ( giọt) Noodle ( mì) Fan ( quạt) Person ( người) Flour ( bột) Rice ( gạo) Fruit ( hoa quả) Salt ( muối) Glass ( ly) Sugar ( đường) Heat ( nhiệt) Tomato ( cà chua) Information ( thông tin) Vegetable ( rau) Kitchen ( phòng bếp) Wine ( rượu)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(269 phiếu bầu)
avatar
Quân Đứcchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p><span>Anger ( sự giận dữ)     U</span></p><br /><p><span>Knife ( dao)     C</span></p><br /><p><span>Bread ( bánh mì)     U</span></p><br /><p><span>Lamp ( đèn)     C</span></p><br /><p><span>Cake ( bánh)     C</span></p><br /><p><span>Lemonade ( nước chanh)     U</span></p><br /><p><span>Chopstick ( đũa)     C</span></p><br /><p><span>Milk ( sữa)     U</span></p><br /><p><span>Cup ( cốc)     C</span></p><br /><p><span>Money ( tiền)     U</span></p><br /><p><span>Cupboard ( tủ, chạn)     C</span></p><br /><p><span>News ( tin tức)     U</span></p><br /><p><span>Dish ( đĩa)     C</span></p><br /><p><span>Nature ( tự nhiên)     U</span></p><br /><p><span>Drop ( giọt)     U</span></p><br /><p><span>Noodle ( mì)     U</span></p><br /><p><span>Fan ( quạt)     C</span></p><br /><p><span>Person ( người)     C</span></p><br /><p><span>Flour ( bột)     U</span></p><br /><p><span>Rice ( gạo)     U</span></p><br /><p><span>Fruit ( hoa quả)     C</span></p><br /><p><span>Salt ( muối)     U</span></p><br /><p><span>Glass ( ly)     C</span></p><br /><p><span>Sugar ( đường)     U</span></p><br /><p><span>Heat ( nhiệt)     U</span></p><br /><p><span>Tomato ( cà chua)     C</span></p><br /><p><span>Information ( thông tin)     U</span></p><br /><p><span>Vegetable ( rau)     C</span></p><br /><p><span>Kitchen ( phòng bếp)     C</span></p><br /><p><span>Wine ( rượu)     U</span></p></div><div class="pt12"><div></div></div>