Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 52. Hai quả cầu kim loại nhỏ có cùng kích thước, cùng ; khối lượng 90 g, được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện có cùng chiều dài 1,5 m . Truyền cho mỗi quả cầu một điên tích 2,4cdot 10^-7C thì chúng đẩy nhau ra xa tới lúc cân bằng thì hai điện tích cách nhau một đoan a. Coi góc lệch của hai sợi dây so với phương thẳng đứng là rất nhỏ. Độ lớn của a là bao nhiêu? Lấy g=10m/s^2 A. 0,12 m. B. 0,12 cm. C. 0,12 dm. D. 0.12 mm. BÀI 2. ĐIÊN TRƯỜNG Câu 1: Điện trường là: A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường : chứa các điện tích C. môi trường bao quanh điện tích , gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. A. Điện trường là môi trường bao quanh điện tích,gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điên tích khác đặt trong nó. B. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra. C. Điên trường tác dụng lực điên lên các điên tích khác đặt trong nó. D. Véctơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều: hướng ra xa Q nếu Q dương, hướng về phía Q nếu Q âm Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cường độ điện trường? A. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó. B. Đơn vị của cường độ điện trường là V/m C. Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho độ manh, yếu của điện trường tại một điểm. D. Véctơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều: hướng ra xa Q nếu Q âm, hướng về phía Q nếu Q dương. Câu 4: Cường độ điện trường tai một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó Câu 5: Véctơ ' cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tai điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tai điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điên tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 6: Trong các đơn vị sau,đơn vị của cường độ điện trường là: A. V. B. V.m. C. V/m D. N Câu 7: Biểu thức tính cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q: A. E=k(Q)/(r) B E=k(Q)/(r^2) C. E=k(Q)/(2r) D E=k(Q)/(2r^2) Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của điện trường đều? A. cường độ điện trường có hướng như nhau tại mọi điểm. B. cường độ điện trường có độ lớn như nhau tại mọi điểm. C. cường độ điện trường có độ lớn giảm dần theo thời gian. D. đường sức điện là những đường thẳng song song, cách đều Câu 9: Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ây. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điên trường được : biểu diễn bằng đường sức acute (a)y C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện? A. Qua mỗi điểm trong điện trường có một và chỉ một đường sức điện mà thôi. B. Đường sức điện là những : đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. C. Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ mau. D. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không ; khép kín. Nó đi ra điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 11: Cường độ điên trường là đại lượng B. vô hướng. có giá trị dương hoǎc âm. C. véctơ, phương chiều trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương. D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích. Câu 12: Cho một điên tích điểm - Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng ra xa nó. B. hướng về phía nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. vào điên môi xung qua Câu 13: Cho một điện tích điểm +Q ; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó C. phụ thuộc độ lớn của nó. B. hướng ra xa nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh Câu 14: Đô lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó D. hằng số điện môi của của môi trường.

Câu hỏi

Câu 52. Hai quả cầu kim loại nhỏ có cùng kích thước, cùng ; khối lượng 90 g, được treo vào cùng một điểm
bằng hai sợi dây mảnh cách điện có cùng chiều dài 1,5 m . Truyền cho mỗi quả cầu một điên tích 2,4cdot 10^-7C thì
chúng đẩy nhau ra xa tới lúc cân bằng thì hai điện tích cách nhau một đoan a. Coi góc lệch của hai sợi dây so
với phương thẳng đứng là rất nhỏ. Độ lớn của a là bao nhiêu? Lấy g=10m/s^2
A. 0,12 m.	B. 0,12 cm.	C. 0,12 dm.
D. 0.12 mm.
BÀI 2. ĐIÊN TRƯỜNG
Câu 1: Điện trường là:
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường : chứa các điện tích
C. môi trường bao quanh điện tích , gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
A. Điện trường là môi trường bao quanh điện tích,gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điên tích
khác đặt trong nó.
B. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
C. Điên trường tác dụng lực điên lên các điên tích khác đặt trong nó.
D. Véctơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều: hướng ra xa Q nếu Q dương, hướng về
phía Q nếu Q âm
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cường độ điện trường?
A. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó.
B. Đơn vị của cường độ điện trường là V/m
C. Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho độ manh, yếu của điện trường tại một điểm.
D. Véctơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều: hướng ra xa Q nếu Q âm, hướng về phía
Q nếu Q dương.
Câu 4: Cường độ điện trường tai một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó
Câu 5: Véctơ ' cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tai điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tai điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điên tích thử.	D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 6: Trong các đơn vị sau,đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V.
B. V.m.
C. V/m
D. N
Câu 7: Biểu thức tính cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q:
A. E=k(Q)/(r)
B E=k(Q)/(r^2)
C. E=k(Q)/(2r)
D E=k(Q)/(2r^2)
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của điện trường đều?
A. cường độ điện trường có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. cường độ điện trường có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. cường độ điện trường có độ lớn giảm dần theo thời gian.
D. đường sức điện là những đường thẳng song song, cách đều
Câu 9: Đường sức điện cho biết
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ây.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điên trường được : biểu diễn bằng đường sức acute (a)y
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường có một và chỉ một đường sức điện mà thôi.
B. Đường sức điện là những : đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ
cường độ điện trường tại điểm đó.
C. Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì
các đường sức điện sẽ mau.
D. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không ; khép kín. Nó đi ra điện tích dương và kết thúc
ở điện tích âm.
Câu 11: Cường độ điên trường là đại lượng
B. vô hướng. có giá trị dương hoǎc âm.
C. véctơ, phương chiều trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương.
D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
Câu 12: Cho một điên tích điểm - Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng ra xa nó.	B. hướng về phía nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. vào điên môi xung qua
Câu 13: Cho một điện tích điểm +Q ; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
B. hướng ra xa nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh
Câu 14: Đô lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử.	B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
D. hằng số điện môi của của môi trường.
zoom-out-in

Câu 52. Hai quả cầu kim loại nhỏ có cùng kích thước, cùng ; khối lượng 90 g, được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện có cùng chiều dài 1,5 m . Truyền cho mỗi quả cầu một điên tích 2,4cdot 10^-7C thì chúng đẩy nhau ra xa tới lúc cân bằng thì hai điện tích cách nhau một đoan a. Coi góc lệch của hai sợi dây so với phương thẳng đứng là rất nhỏ. Độ lớn của a là bao nhiêu? Lấy g=10m/s^2 A. 0,12 m. B. 0,12 cm. C. 0,12 dm. D. 0.12 mm. BÀI 2. ĐIÊN TRƯỜNG Câu 1: Điện trường là: A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường : chứa các điện tích C. môi trường bao quanh điện tích , gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. A. Điện trường là môi trường bao quanh điện tích,gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điên tích khác đặt trong nó. B. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra. C. Điên trường tác dụng lực điên lên các điên tích khác đặt trong nó. D. Véctơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều: hướng ra xa Q nếu Q dương, hướng về phía Q nếu Q âm Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cường độ điện trường? A. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó. B. Đơn vị của cường độ điện trường là V/m C. Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho độ manh, yếu của điện trường tại một điểm. D. Véctơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều: hướng ra xa Q nếu Q âm, hướng về phía Q nếu Q dương. Câu 4: Cường độ điện trường tai một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó Câu 5: Véctơ ' cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tai điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tai điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điên tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 6: Trong các đơn vị sau,đơn vị của cường độ điện trường là: A. V. B. V.m. C. V/m D. N Câu 7: Biểu thức tính cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q: A. E=k(Q)/(r) B E=k(Q)/(r^2) C. E=k(Q)/(2r) D E=k(Q)/(2r^2) Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của điện trường đều? A. cường độ điện trường có hướng như nhau tại mọi điểm. B. cường độ điện trường có độ lớn như nhau tại mọi điểm. C. cường độ điện trường có độ lớn giảm dần theo thời gian. D. đường sức điện là những đường thẳng song song, cách đều Câu 9: Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ây. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điên trường được : biểu diễn bằng đường sức acute (a)y C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện? A. Qua mỗi điểm trong điện trường có một và chỉ một đường sức điện mà thôi. B. Đường sức điện là những : đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. C. Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ mau. D. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không ; khép kín. Nó đi ra điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 11: Cường độ điên trường là đại lượng B. vô hướng. có giá trị dương hoǎc âm. C. véctơ, phương chiều trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương. D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích. Câu 12: Cho một điên tích điểm - Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng ra xa nó. B. hướng về phía nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. vào điên môi xung qua Câu 13: Cho một điện tích điểm +Q ; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó C. phụ thuộc độ lớn của nó. B. hướng ra xa nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh Câu 14: Đô lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó D. hằng số điện môi của của môi trường.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(224 phiếu bầu)
avatar
Lê Thanh Đạtthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. A. 2. C. 3. D. 4. C. 5. A. 6. C. 7. A. 8. B. 9. D. 10. A. 11. C. 12. B. 13. B. 14. D.

Giải thích

1. Sử dụng công thức tính lực điện giữa hai điện tích và cân bằng với trọng lực để tìm a.<br />2. Điện trường là môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.<br />3. Véctơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều hướng ra xa Q nếu Q dương, hướng về phía Q nếu Q âm.<br />4. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.<br />5. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.<br />6. Đơn vị của cường độ điện trường là \( V/m \).<br />7. Biểu thức tính cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q là \( E=k\frac {Q}{r} \).<br />8. Đặc điểm của điện trường đều là cường độ điện trường có độ lớn như nhau tại mọi điểm.<br />9. Đường sức điện cho biết hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy.<br />10. Qua mỗi điểm trong điện trường có một và chỉ một đường sức điện mà thôi.<br />11. Cường độ điện trường là đại lượng véctơ, phương chiều trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương.<br />12. Điện trường tại một điểm mà điện tích điểm - Q gây ra có chiều hướng về phía nó.<br />13. Điện trường tại một điểm mà điện tích điểm \( +Q \) gây ra có chiều hướng ra xa nó.<br />14. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào hằng số điện môi của môi trường.