Trang chủ
/
Văn học
/
2. Water pollution has __ the river. Nobody swims there.(contaminate / contaminated /contamination) 3. Water pollution causes the __ (death / to die/dead) 4. Water pollution causes a lot of fish to __ (death/die/dead) 5. The acid rain has caused great __ to the environment.(to damage / damaged /damage) 6. The polluted air __ our health seriously. (to damage /damages / damage) 7. The serious __ has left the river with very few fish.(contaminate)

Câu hỏi

2. Water pollution has __ the river. Nobody swims there.(contaminate
/ contaminated /contamination)
3. Water pollution causes the __ (death / to die/dead)
4. Water pollution causes a lot of fish to
__ (death/die/dead)
5. The acid rain has caused great __
to the environment.(to damage /
damaged /damage)
6. The polluted air
__
our health seriously. (to damage /damages /
damage)
7. The serious
__
has left the river with very few fish.(contaminate)
zoom-out-in

2. Water pollution has __ the river. Nobody swims there.(contaminate / contaminated /contamination) 3. Water pollution causes the __ (death / to die/dead) 4. Water pollution causes a lot of fish to __ (death/die/dead) 5. The acid rain has caused great __ to the environment.(to damage / damaged /damage) 6. The polluted air __ our health seriously. (to damage /damages / damage) 7. The serious __ has left the river with very few fish.(contaminate)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(294 phiếu bầu)
avatar
Trinhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

2. contaminated<br />3. death<br />4. die<br />5. damage<br />6. damages<br />7. contamination

Giải thích

2. "contaminated" là động từ ở dạng quá khứ phân từ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.<br />3. "death" là danh từ, phù hợp với cấu trúc của câu.<br />4. "die" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh của câu.<br />5. "damage" là danh từ, phù hợp với cấu trúc của câu.<br />6. "damages" là động từ ở dạng hiện tại đơn, phù hợp với ngữ cảnh của câu.<br />7. "contamination" là danh từ, phù hợp với cấu trúc của câu.