Trang chủ
/
Kinh doanh
/
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế GTGT. 23. Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao giá tính Thuế GTGT là: a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế. b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế GTGT. c. Giá xây dựng,lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế GTGT. d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế GTGT. 24. Đối với kinh doanh bất động sản,giá tính Thuế GTGT là: a. Giá chuyển nhượng bất động sản. b. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất. c. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng. d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất. 25. Thuế suất 0% không áp dụng đổi với: a. Hàng hoá xuất khẩu.

Câu hỏi

d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế
GTGT.
23. Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh
toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng
xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao giá tính Thuế
GTGT là:
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.
b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên
vật liệu, chưa có Thuế GTGT.
c. Giá xây dựng,lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật
liệu chưa có Thuế GTGT.
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối
lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế GTGT.
24. Đối với kinh doanh bất động sản,giá tính Thuế
GTGT là:
a. Giá chuyển nhượng bất động sản.
b. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất.
c. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất (hoặc
giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng.
d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất.
25. Thuế suất 0%  không áp dụng đổi với:
a. Hàng hoá xuất khẩu.
zoom-out-in

d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế GTGT. 23. Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao giá tính Thuế GTGT là: a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế. b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế GTGT. c. Giá xây dựng,lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế GTGT. d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế GTGT. 24. Đối với kinh doanh bất động sản,giá tính Thuế GTGT là: a. Giá chuyển nhượng bất động sản. b. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất. c. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng. d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất. 25. Thuế suất 0% không áp dụng đổi với: a. Hàng hoá xuất khẩu.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(273 phiếu bầu)
avatar
Mỹ Linhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

23.d 24.c 25.a

Giải thích

23. Trong trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao giá tính Thuế GTGT là giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế GTGT.<br />24. Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính Thuế GTGT là giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng.<br />25. Thuế suất 0% không áp dụng đối với hàng hoá xuất khẩu.