Câu hỏi
A. 20,4m/s B. 41,7m/s. C. 5,5m/s D. 11,7m/s. rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất, lấy g=10m/s^2 a. Vin toc cua vit bắt đầu rơi là 20m/s b. Quing during vit rơi đến khi chạm đất là 40 m C. Thời gian vit rơi là 2 s d. Vận tbe cua vật vừa chạm đất là 20m's. Câu 2: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu khi vừa chạm đất có v=70m/s,g=10m/s^2 a. Chieu cao từ vật đến mặt đất là 300 m. b. Quling duong vit roi được là 245 in C. Khi vật roi đến khi chạm đất thả vận tốc của vật ting dần. d. Thời gian ron của vật là 105. Câu 3: Nguơi ta thả một vật rơi tự do, sau 4 s vật cham đất.lky g=10m/s^2 từ độ cao 80 m. b. Khi vật chạm đất thi vận tốc của vật là 80m/s. C. Sau 2 gily vật đi được 20 m d. DO caocua vật sau khi thả rơi 2 giây là 40 m. __ Câu 4: Một người thả vật rơi tự do, vật chạm đất có v=30m/s,g=10m/s^2 a. Khi vật cham đất vật đi được 2s b. Do cao vit rơi đến khi chạm đất là 45 m. C. Sau khi đi được 20 m thi vận tốc của vật Là 20m/s. __ d. DO caocua vật sau khi thả rơi 2 giây là 20 m. Câu 5: Từ vach núi, một người buông rơi một hòn đã xường vực sâu. Từ lúc buông cho đến lúc nghe tiếng cham cua hon đá milt 6,5s Biết rằng vận tốc truyền âm trong không khi xem như không đói và bằng 360m/s. Lấy g=10m/s^2 a. Thời gian viên đá rơi đến khi chạm đất là 55. b. Thời gian tai la nghe được tiếng cham cua hon đá la 0,5 s. C. Quang durong di được cua hon đá là 216 m.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.2(86 phiếu bầu)
Chí Thànhthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
1. a. 0 m/s b. 20 m c. 2 s d. 20 m/s 2. a. 50 m b. 35 m c. Tăng dần d. 7 s 3. a. 80 m b. 40 m/s c. 20 m d. 40 m 4. a. 3 s b. 45 m c. 20 m/s d. 20 m 5. a. 6.5 s b. 0.5 s c. 216 m
Giải thích
1. a. Vận tốc ban đầu của vật rơi tự do là 0 m/s. b. Quãng đường rơi được tính bằng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \). c. Thời gian rơi được tính bằng công thức \( t = \sqrt{\frac{2s}{g}} \). d. Vận tốc khi chạm đất được tính bằng công thức \( v = g t \). 2. a. Chiều cao từ vật đến mặt đất được tính bằng công thức \( s = \frac{v^2}{2g} \). b. Quãng đường rơi được tính bằng công thức \( s = v t - \frac{1}{2} g t^2 \). c. Vận tốc của vật tăng dần khi rơi tự do. d. Thời gian rơi được tính bằng công thức \( t = \frac{v}{g} \). 3. a. Quãng đường rơi được tính bằng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \). b. Vận tốc khi chạm đất được tính bằng công thức \( v = g t \). c. Quãng đường rơi được tính bằng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \). d. Độ cao của vật sau khi thả rơi 2 giây được tính bằng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \). 4. a. Thời gian rơi được tính bằng công thức \( t = \frac{v}{g} \). b. Quãng đường rơi được tính bằng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \). c. Vận tốc của vật khi đi được 20 m được tính bằng công thức \( v = \sqrt{2gs} \). d. Độ cao của vật sau khi thả rơi 2 giây được tính bằng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \). 5. a. Thời gian rơi được tính bằng công thức \( t = \sqrt{\frac{2s}{g}} \). b. Thời gian tai nghe được tiếng chạm của hòn đá được tính bằng công thức \( t = \frac{s}{v} \). c. Quãng đường rơi được tính bằng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \).