Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Câu 31: Tập hợp các nguyên tắc , chuẩn mực đạo đức cơ bản được biểu hiện cụ thể trong các lĩnh vực kinh doanh, có tác dụng điều chỉnh, đánh giá , hướng dẫn hành vi của các chủ thể trong kinh doanh là nội dung của khái niệm A. Ý tưởng kinh doanh. B. Đạo đức kinh doanh. C. Cơ hội kinh doanh. D. Triết lý kinh doanh. Câu 32: Việc duy trì và thực hiện tốt đạo đức kinh doanh sẽ giúp cho các chủ thể kinh tế A. Nâng cao lợi thế vùng miền. B. Nâng cao uy tín và thương hiệu. C. Khắc phục chênh lệch vùng miền. D. Tǎng cường công tác truyền thông. Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của việc duy trì và thực hiện tốt đạo đức kinh doanh? A. Nâng cao danh tiếng. B. Tạo lập niềm tin. C. Xây dựng uy tín. D. Duy trì độc quyền. Câu 34: Thực hiện tốt đạo đức trong kinh doanh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế thường xuyên A. giữ chữ tín với khách hàng. B. trung thực trong sản xuất. C. bảo vệ lợi ích khách hàng. D. xâm phạm lợi ích khách hàng. Câu 35: Đối với mỗi doanh nghiệp , việc duy trì và thực hiện tốt đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao A. nǎng lực cạnh tranh. B. đầu cơ tích trữ. C. hủy hoại môi trường. D. thủ đoạn phi pháp. Câu 36: Việc duy trì tốt đạo đức kinh doanh trong mỗi doanh nghiệp sẽ góp phần xây dựng các quan hệ kinh tế một cách A. độc quyền. B. lành mạnh. C. thống trị. D. lạm phát. Câu 37: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là mỗi chủ thể kinh tế khi tiến hành sản xuất kinh doanh phải luôn luôn A. lợi dụng khách hàng. B. giữ chữ tín với khách hàng. C. giữa thái độ coi thường. D. tìm cách trốn thuế. Câu 38: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là mỗi chủ thể kinh tế khi tiến hành sản xuất kinh doanh phải luôn luôn A. lợi dụng khách hàng. B. giữ chữ tín với khách hàng. C. giữa thái độ coi thường. D. tìm cách trốn thuế.

Câu hỏi

Câu 31: Tập hợp các nguyên tắc , chuẩn mực đạo đức cơ bản được biểu hiện cụ thể trong
các lĩnh vực kinh doanh, có tác dụng điều chỉnh, đánh giá , hướng dẫn hành vi của các chủ
thể trong kinh doanh là nội dung của khái niệm
A. Ý tưởng kinh doanh.
B. Đạo đức kinh doanh.
C. Cơ hội kinh doanh.
D. Triết lý kinh doanh.
Câu 32: Việc duy trì và thực hiện tốt đạo đức kinh doanh sẽ giúp cho các chủ thể kinh tế
A. Nâng cao lợi thế vùng miền.
B. Nâng cao uy tín và thương hiệu.
C. Khắc phục chênh lệch vùng miền.
D. Tǎng cường công tác truyền thông.
Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của việc duy trì và thực hiện tốt đạo
đức kinh doanh?
A. Nâng cao danh tiếng.
B. Tạo lập niềm tin.
C. Xây dựng uy tín.
D. Duy trì độc quyền.
Câu 34: Thực hiện tốt đạo đức trong kinh doanh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế
thường xuyên
A. giữ chữ tín với khách hàng.
B. trung thực trong sản xuất.
C. bảo vệ lợi ích khách hàng.
D. xâm phạm lợi ích khách hàng.
Câu 35: Đối với mỗi doanh nghiệp , việc duy trì và thực hiện tốt đạo đức kinh doanh góp
phần nâng cao
A. nǎng lực cạnh tranh.
B. đầu cơ tích trữ.
C. hủy hoại môi trường.
D. thủ đoạn phi pháp.
Câu 36: Việc duy trì tốt đạo đức kinh doanh trong mỗi doanh nghiệp sẽ góp phần xây dựng
các quan hệ kinh tế một cách
A. độc quyền.
B. lành mạnh.
C. thống trị.
D. lạm phát.
Câu 37: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là mỗi chủ thể kinh tế khi tiến
hành sản xuất kinh doanh phải luôn luôn
A. lợi dụng khách hàng.
B. giữ chữ tín với khách hàng.
C. giữa thái độ coi thường.
D. tìm cách trốn thuế.
Câu 38: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là mỗi chủ thể kinh tế khi tiến
hành sản xuất kinh doanh phải luôn luôn
A. lợi dụng khách hàng.
B. giữ chữ tín với khách hàng.
C. giữa thái độ coi thường.
D. tìm cách trốn thuế.
zoom-out-in

Câu 31: Tập hợp các nguyên tắc , chuẩn mực đạo đức cơ bản được biểu hiện cụ thể trong các lĩnh vực kinh doanh, có tác dụng điều chỉnh, đánh giá , hướng dẫn hành vi của các chủ thể trong kinh doanh là nội dung của khái niệm A. Ý tưởng kinh doanh. B. Đạo đức kinh doanh. C. Cơ hội kinh doanh. D. Triết lý kinh doanh. Câu 32: Việc duy trì và thực hiện tốt đạo đức kinh doanh sẽ giúp cho các chủ thể kinh tế A. Nâng cao lợi thế vùng miền. B. Nâng cao uy tín và thương hiệu. C. Khắc phục chênh lệch vùng miền. D. Tǎng cường công tác truyền thông. Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của việc duy trì và thực hiện tốt đạo đức kinh doanh? A. Nâng cao danh tiếng. B. Tạo lập niềm tin. C. Xây dựng uy tín. D. Duy trì độc quyền. Câu 34: Thực hiện tốt đạo đức trong kinh doanh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế thường xuyên A. giữ chữ tín với khách hàng. B. trung thực trong sản xuất. C. bảo vệ lợi ích khách hàng. D. xâm phạm lợi ích khách hàng. Câu 35: Đối với mỗi doanh nghiệp , việc duy trì và thực hiện tốt đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao A. nǎng lực cạnh tranh. B. đầu cơ tích trữ. C. hủy hoại môi trường. D. thủ đoạn phi pháp. Câu 36: Việc duy trì tốt đạo đức kinh doanh trong mỗi doanh nghiệp sẽ góp phần xây dựng các quan hệ kinh tế một cách A. độc quyền. B. lành mạnh. C. thống trị. D. lạm phát. Câu 37: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là mỗi chủ thể kinh tế khi tiến hành sản xuất kinh doanh phải luôn luôn A. lợi dụng khách hàng. B. giữ chữ tín với khách hàng. C. giữa thái độ coi thường. D. tìm cách trốn thuế. Câu 38: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là mỗi chủ thể kinh tế khi tiến hành sản xuất kinh doanh phải luôn luôn A. lợi dụng khách hàng. B. giữ chữ tín với khách hàng. C. giữa thái độ coi thường. D. tìm cách trốn thuế.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(221 phiếu bầu)
avatar
Mỹ Hạnhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 31: **B. Đạo đức kinh doanh.** Đạo đức kinh doanh là tập hợp các nguyên tắc và chuẩn mực đạo đức hướng dẫn hành vi kinh doanh.<br /><br />Câu 32: **B. Nâng cao uy tín và thương hiệu.** Thực hiện tốt đạo đức kinh doanh xây dựng lòng tin và hình ảnh tích cực.<br /><br />Câu 33: **D. Duy trì độc quyền.** Duy trì độc quyền không phải là vai trò của đạo đức kinh doanh; nó thường trái ngược với cạnh tranh công bằng.<br /><br />Câu 34: **D. Xâm phạm lợi ích khách hàng.** Xâm phạm lợi ích khách hàng là hành vi thiếu đạo đức trong kinh doanh.<br /><br />Câu 35: **A. năng lực cạnh tranh.** Đạo đức kinh doanh tốt giúp doanh nghiệp có uy tín, thu hút khách hàng và đối tác, từ đó nâng cao năng lực cạnh tranh.<br /><br />Câu 36: **B. lành mạnh.** Đạo đức kinh doanh tạo nên các mối quan hệ kinh tế dựa trên sự tin tưởng và tôn trọng.<br /><br />Câu 37: **B. giữ chữ tín với khách hàng.** Giữ chữ tín là một trong những nguyên tắc cơ bản của đạo đức kinh doanh.<br /><br />Câu 38: **B. giữ chữ tín với khách hàng.** (Câu hỏi trùng với câu 37) Giữ chữ tín là một trong những nguyên tắc cơ bản của đạo đức kinh doanh.<br />