Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
5. My husband started working for that company 6 years ago. ­­­­→ My husband has __ 6. My sister hasn't played this sport before. ­­­­→This is the first time __ 7. This is the first time I have travelled by plane. ­­­­→ I have never __ 8. The last time I danced was at the party last week. ­­­­→I haven't danced __ 9. We have never visited this place before. ­­­­→This is the first time __ 10. She started writing to me last July. ­­­­→ She has __ 11. I have never seen a funny person like you ­­­­→This is the first time __ 2

Câu hỏi

5. My husband started working for that company 6 years ago.
­­­­→ My husband has
__
6. My sister hasn't played this sport before.
­­­­→This is the first time
__
7. This is the first time I have travelled by plane.
­­­­→ I have never
__
8. The last time I danced was at the party last week.
­­­­→I haven't danced
__
9. We have never visited this place before.
­­­­→This is the first time
__
10. She started writing to me last July.
­­­­→ She has
__
11. I have never seen a funny person like you
­­­­→This is the first time
__
2
zoom-out-in

5. My husband started working for that company 6 years ago. ­­­­→ My husband has __ 6. My sister hasn't played this sport before. ­­­­→This is the first time __ 7. This is the first time I have travelled by plane. ­­­­→ I have never __ 8. The last time I danced was at the party last week. ­­­­→I haven't danced __ 9. We have never visited this place before. ­­­­→This is the first time __ 10. She started writing to me last July. ­­­­→ She has __ 11. I have never seen a funny person like you ­­­­→This is the first time __ 2

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(263 phiếu bầu)
avatar
Lâm Bảongười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>`5` My husband has worked for that company for 6 years</p><br /><p>* Quá khứ đơn -&gt; Hiện tại hoàn thành</p><br /><p>- S + started/ began + to V/ V-ing + (O) + khoảng thời gian + ago : bắt đầu làm gì từ bao lâu trước đây</p><br /><p>- S + has/have + PII + (O) + for + khoảng thời gian : đã làm gì được bao lâu rồi</p><br /><p>-&gt; Chồng của tôi đã làm cho công ty đó được 6 năm rồi</p><br /><p>`6` This is the first time my sister has played this sport</p><br /><p>- S + have/has + not + PII + (O) + before : chưa làm gì trước đây</p><br /><p>= This is the first time + S + have/has + PII + (O) : đây là lần đầu tiên làm gì</p><br /><p>-&gt; Đây là lần đầu tiên chị tôi chơi môn thể thao này</p><br /><p>`7` I have never travelled by plane before</p><br /><p>- This is the first time + S + have/has + PII + (O) : đây là lần đầu tiên ai đó làm gì</p><br /><p>= S + have/has + never + PII + (O) + before : ai đó chưa bao giờ làm gì trước đây</p><br /><p>-&gt; Tôi chưa bao giờ đi máy bay trước đây</p><br /><p>`8` I haven’t danced since the party last week</p><br /><p>- The last time + S + Ved/ V2 + (O) + was + mốc thời gian : lần cuối làm gì là khi nào</p><br /><p>- S + have/has + not + PII + (O) + since + mốc thời gian : không làm gì kể từ khi nào</p><br /><p>-&gt; Tôi đã không khiêu vũ kể từ khi ở bữa tiệc tuần trước</p><br /><p>`9` This is the first time we visited this place</p><br /><p>- Tương tự câu 7</p><br /><p>-&gt; Đây là lần đầu tiên chúng tôi đến thăm nơi này</p><br /><p>`10` She has written to me since July</p><br /><p>- S + started/ began + to V/ V-ing + (O) + (giới từ) + mốc thời gian : bắt đầu làm gì khi nào</p><br /><p>- S + have/has + PII + (O) + since + mốc thời gian : đã làm gì từ khi nào</p><br /><p>-&gt; Cô ấy đã viết thư cho tôi kể từ tháng 7</p><br /><p>`11` This is the first time I have seen a person as funny as you</p><br /><p>- S + have/has + never + PII  + (a/an) + tính từ + danh từ + like O</p><br /><p>= This is the first time + S + have/has + PII + danh từ + as + tính từ + as + O</p><br /><p>-&gt; Đây là lần đầu tiên tôi thấy một người hài hước như bạn</p></div><div class="pt12"><div></div></div>