Câu hỏi
VII.Complete the sentences with the correct form of have to and the verbs in brackets. 1. When visiting a temple, tourists ___________ (follow) some important customs. 2. The secretary ___________ (answer) all the phone calls at work. 3. I ___________ (go) to work tomorrow. There’s a holiday. 4. ___________ we ___________ (buy) another ticket to see this part of the castle? 5. Everyone ___________ (recycle) as much as possible. 6. Susan ___________ (come) to the town with us if she doesn’t want to. 7. In our country, children ___________ (wear) a uniform at school. 8. ___________ he ___________ (do) his work tonight? Can he do it tomorrow? 9. You ___________ (put) a stamp on this letter. It says FREEPOST on it. 10. We ___________ (stop) talking when the lesson starts. 11. ___________ all the students ___________ (take) the final test? 12. She ___________ (take) an umbrella. I’m sure it isn’t going to rain. 13. I ___________ (leave) the party early last night – I wasn’t very well. 14. It was a lovely holiday. We ___________ (do) anything. 15. The children are happy because they ___________ (do) any homework today. MN GIÚP EM VỚI Ạ CÓ GÌ MN CHO EM BIẾT LÝ DO TẠI SAO THẾM TỪ VÀO CHỖ.......... NHA MN
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.0(206 phiếu bầu)
Việt Anhthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>1. have to follow (present simple, điều dĩ nhiên)</p><br /><p>2. have to answer (present simple, điều có trong hợp đồng)</p><br /><p>3. don't have to go (present simple, mai ngày lễ nên ko phải đi làm)</p><br /><p>4. Do / have to buy. (present simple, ý hỏi có cần phải làm việc gì đó ko)</p><br /><p>5. have to recycle (present simple, điều nên làm, lẽ dĩ nhiên)</p><br /><p>6. don't have to come (present simple, ko cần phải ra thị trấn nếu cô ấy ko muốn)</p><br /><p>7. have to wear (present simple, nội quy bắt buộc)</p><br /><p>8. Does / have to do (present simple, "do" thành "does" do "he"", ý hỏi có cần phải làm việc gì đó ko)</p><br /><p>9. don't have to put (present simple, freepost là dịch vụ gửi thư mà ở Anh còn gọi là dịch vụ "ko đóng dấu")</p><br /><p>10. have to stop (present simple, phải ngừng nói chuyện khi bài học bắt đầu, lối cư xử đúng mực của học sinh)</p><br /><p>11. Does / have to take (present simple, ý hỏi có cần làm việc gì đó ko)</p><br /><p>12. doesn't have to take (present simple, có "she" nên dùng "doesn't", trời chắc ko mưa đâu nên ko cần mang ô)</p><br /><p>13. had to leave ( past simple, vì cảm thấy ko ổn nên phải về sớm)</p><br /><p>14. didn't have to do (past simple, ngảy nghỉ tuyệt vời vì ko phải làm cái gì cả)</p><br /><p>15. don't have to do (present simple, tụi nhỏ vui vì ko có bài tập về nhà)</p></div><div class="pt12"><div></div></div>