Câu hỏi
2,875cdot 10^8m/s B. 1,875cdot 10^8m/s. 2,23cdot 10^8m/s D. 1,5cdot 10^8m/s __ Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc tới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là A. 41,40 . B. 53,12 . C. 36,88 . D. 48,61 . Câu 43. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí,góc tới có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phân là A. 20^circ B. 30^circ C. 40^circ D. 50^circ Câu 44. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9^circ thì góc khúc xạ là 8^circ . Khi góc tới là 50^circ thì góc khúc xạ là? A. 47,3^circ B. 56,4^circ C. 50,4^circ D. 42,9^circ Câu 45. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. tia sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. tia sáng bị hắt trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. tia sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 46. Chọn phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần. A. là hiện tượng ánh sáng bị phản xạ toàn bộ khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suôt. B. ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang nhỏ sang môi trường chiết quang lớn. C. góc tới lớn hơn hoặc bǎng góc tới hạn phản xạ toàn phân. D. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ chùm tới và cường độ chùm khúc xạ bị triệt tiêu. Câu 47. Đối với một ánh sáng đơn sắc, phần lõi và phần vỏ của một sợi quang hình trụ có chiết suất lần lượt là 1,52 và 1,42. Góc tới hạn phản xạ toàn phân ở mặt phân cách giữa lõi và vỏ của sợi quang đối với ánh sáng đơn sắc này là A. 69,1^circ B. 41,1^0 C. 44,8^0 D. 20,9^circ Câu 48. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló: A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 49. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló: A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm. Câu 50. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló: A. truyền thẳng theo phương của tia tới. B. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. C. song song với trục chính. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 51. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. phân rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. hình dạng bất kỳ. Câu 52. Ảnh A'B' của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hôi tu là:
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.6(323 phiếu bầu)
Bảo Khánhthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
1. B. \(1,875 \cdot 10^8\) m/s. 2. B. \(53,12^\circ\). 3. B. \(30^\circ\). 4. A. \(47,3^\circ\). 5. A. tia sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 6. D. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ chùm tới và cường độ chùm bị triệt tiêu. 7. A. \(69,1^\circ\). 8. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. 9. D. đi qua tiêu điểm. 10. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. 11. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
Giải thích
1. Góc tới hạn phản xạ toàn phần được tính bằng công thức \( \theta_c = \arcsin(n_2/n_1) \) với \( n_1 \) và \( n_2 \) là chiết suất của hai môi trường. 2. Góc tới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu từ nước ra không khí là \( \arcsin(1/1.33) \). 3. Góc khúc xạ được tính bằng công thức \( \theta_2 = \arcsin(n_1 \cdot \sin(\theta_1)) \). 4. Hiện tượng phản xạ toàn phần là khi tia sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu cách giữa hai môi trường trong suốt. 5. Phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần là cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ chùm tới và cường độ chùm khúc xạ bị triệt tiêu. 6. Góc tới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa lõi và vỏ của sợi quang được tính bằng công thức \( \theta_c = \arcsin(n_2/n_1) \). 7. Tia ló khi tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ là truyền thẳng theo phương của tia tới. 8. Tia ló khi tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ điểm. 9. Tia ló khi tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ là có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. 10. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa.