Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diện III __ (not drink) beer; it's only tea. 2.My mother __ (buy) some food at the grocery store. 3.Luke __ (not study) Japanese in the library. 4. __ (she, run) down the street? 5.My cat __ (eat) now. 6. What __ (you, wait) for? 8.All of Andy's friends __ (have) fun at the party right now 7.Her students __ (not try) hard enough in thecompetition. 9.My neighbours __ (travel) around Europe now. 10.The little girl __ (drink) milk 11.Listen! Our teacher __ (speak). most simple tensel

Câu hỏi

Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diện
III __ (not drink) beer; it's only tea.
2.My mother __ (buy) some food at the grocery store.
3.Luke __ (not study) Japanese in the library.
4. __ (she, run) down the street?
5.My cat __ (eat) now.
6. What __ (you, wait) for?
8.All of Andy's friends __ (have) fun at the party right now
7.Her students __
(not try) hard enough in thecompetition.
9.My neighbours __ (travel) around Europe now.
10.The little girl __
(drink) milk 11.Listen! Our teacher __ (speak).
most simple tensel
zoom-out-in

Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diện III __ (not drink) beer; it's only tea. 2.My mother __ (buy) some food at the grocery store. 3.Luke __ (not study) Japanese in the library. 4. __ (she, run) down the street? 5.My cat __ (eat) now. 6. What __ (you, wait) for? 8.All of Andy's friends __ (have) fun at the party right now 7.Her students __ (not try) hard enough in thecompetition. 9.My neighbours __ (travel) around Europe now. 10.The little girl __ (drink) milk 11.Listen! Our teacher __ (speak). most simple tensel

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(315 phiếu bầu)
avatar
Cường Thịnhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>`1.` am not drinking</p><br /><p>`2.` is buying</p><br /><p>`3.` isn't studying</p><br /><p>`4.` Is she running</p><br /><p>`5.` is eating</p><br /><p>`6.` are you waiting</p><br /><p>`7.` aren't trying</p><br /><p>`9.` are travelling</p><br /><p>`10.` is drinking </p><br /><p>`11.` is speaking</p><br /><p>------------------------------------</p><br /><p>$\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)</p><br /><p>$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$</p><br /><p>$\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + ...}$</p><br /><p>$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$</p><br /><p>`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `-&gt;` tobe là is</p><br /><p>`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `-&gt;` tobe là are</p><br /><p>`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `-&gt;` tobe là am</p><br /><p>`DHNB:` at the moment, at present, now,...</p><br /><p>$chucbanhoctot$<br>$\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$</p></div><div class="pt12"><div></div></div>