Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
5.Vocabulary plus:  Complete the sentences with one of the verbs in brackets. (Hoàn thiện các câu sau với các động từ được cho trong ngoặc.) Our school doesn’t allow food in the science labs. (doesn’t allow/ doesn’t let) 1 My mum and dad only                        me watch TV when I finish all my homework. (allow/let) 2 Our parents                   us to play video games for more than an hour a day. (don’t allow/let) 3 Our school                  phones in class. (lets/bans) 4 Our dad                TVs in our bedrooms. We always watch the TV downstairs together. (doesn’t allow/doesn’t let)

Câu hỏi

5.Vocabulary plus:  Complete the sentences with one of the verbs in brackets. (Hoàn thiện các câu sau với các động từ được cho trong ngoặc.) Our school doesn’t allow food in the science labs. (doesn’t allow/ doesn’t let) 1 My mum and dad only                        me watch TV when I finish all my homework. (allow/let) 2 Our parents                   us to play video games for more than an hour a day. (don’t allow/let) 3 Our school                  phones in class. (lets/bans) 4 Our dad                TVs in our bedrooms. We always watch the TV downstairs together. (doesn’t allow/doesn’t let)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(305 phiếu bầu)
avatar
Thị Trangcựu binh · Hướng dẫn 11 năm

Trả lời

<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p><br><p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p><br><p><img src="https://static.questionai.vn/resource/qaiseoimg/202410/square-countries2-dont-allow3-bans4-doesnt-let-t2qJyvKqs1.jpg" alt=" $square $ countries 2 don't allow 3 bans 4 doesn't let " style="width: 100%;"/></p><br><p><span>Our school </span><span>doesn’t allow</span><span> food in the science labs. </span></p><br><p><span style="color: #888888;">(Trường học của chúng tôi không cho phép mang thức ăn vào phòng thí nghiệm.)</span></p><br><p><span>1 My mum and dad only </span><span>let</span><span>me watch TV when I finish all my homework. </span></p><br><p><em><span style="color: #888888;">(Mẹ và bố của tôi chỉ cho phép tôi xem TV khi tôi hoàn thành hết tất cả các bài tập.)</span></em></p><br><p><strong><span>Giải thích</span></strong><span><strong>:</strong> sau tân ngữ ‘me’ không có ‘to’ → let</span></p><br><p><span>2 Our parents </span><span>don’t allow</span><span> us to play video games for more than an hour a day. </span></p><br><p><em><span style="color: #888888;">(Bố mẹ của chúng tôi không cho phép chúng tôi chơi game quá 1 tiếng một ngày.)</span></em></p><br><p><strong><span>Giải thích:</span></strong><span> sau tân ngữ ‘us’ có ‘to’ → don’t allow</span></p><br><p><span>3 Our school </span><span>bans</span><span>phones in class. </span></p><br><p><em><span style="color: #888888;">(Trường của chúng tôi cấm dùng điện thoại ở trong lớp.)</span></em></p><br><p><strong><span>Giải thích</span></strong><span><strong>:</strong> ‘ban’: <em>cấm</em></span></p><br><p><span>4 Our dad </span><span>doesn’t let</span><span>TVs in our bedrooms. We always watch the TV downstairs together. </span></p><br><p><em><span style="color: #888888;">(Bố của chúng tôi không để TV ở trong phòng ngủ của chúng tôi. Chúng tôi luôn luôn cùng nhau xem TV ở dưới nhà)</span></em></p><br><p><strong><span>Giải thích:</span></strong><span> câu mang tính cho phép nhưng mang tính thân mật  → doesn’t let</span></p>