Trang chủ
/
Toán
/
Câu 1.Giá trị của chữ số 5 trong số 24856 la: A. 50 B. 5 C. 0.5 D. 0,05 Câu 2.. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg= __ tấn là: A. 30 ,5 B. 30 .05 C. 3 .005 D.3,05 Câu 3.Lớp học có 32 hoc sinh trong đó có 12 hoc sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trǎm số học sinh cả lớp? A. 34,5% B. 35,4% C. 37,4% D. 37,5% Câu 4.Giá tri của biểu thức: 15:1,5+2,5times 0,2 là: A. 10 ,5 B. 15 C. 10 ,05 D. 1 .05 Câu 5.. Diên tích hình tròn có bán kính r=2dm là: A. 6,28dm^2 B. 12,56dm^2 C. 25,12dm^2 D. 50,24dm^2 Câu 6.. Thể tích hình lập phương có canh 3,2cm là: A. 30,768cm^3 B. 31,768cm^3 C. 32,768cm^3 D. 33,768cm^3

Câu hỏi

Câu 1.Giá trị của chữ số 5 trong số 24856 la:
A. 50 B. 5
C. 0.5 D. 0,05
Câu 2.. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg=
__ tấn là:
A. 30 ,5 B. 30 .05
C. 3 .005 D.3,05
Câu 3.Lớp học có 32 hoc sinh trong đó có 12 hoc
sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần
trǎm số học sinh cả lớp?
A. 34,5%  B. 35,4% 
C. 37,4%  D. 37,5% 
Câu 4.Giá tri của biểu thức: 15:1,5+2,5times 0,2 là:
A. 10 ,5 B. 15
C. 10 ,05 D. 1 .05
Câu 5.. Diên tích hình tròn có bán kính r=2dm là:
A. 6,28dm^2 B. 12,56dm^2
C. 25,12dm^2 D. 50,24dm^2
Câu 6.. Thể tích hình lập phương có canh 3,2cm là:
A. 30,768cm^3 B. 31,768cm^3
C. 32,768cm^3 D. 33,768cm^3
zoom-out-in

Câu 1.Giá trị của chữ số 5 trong số 24856 la: A. 50 B. 5 C. 0.5 D. 0,05 Câu 2.. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg= __ tấn là: A. 30 ,5 B. 30 .05 C. 3 .005 D.3,05 Câu 3.Lớp học có 32 hoc sinh trong đó có 12 hoc sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trǎm số học sinh cả lớp? A. 34,5% B. 35,4% C. 37,4% D. 37,5% Câu 4.Giá tri của biểu thức: 15:1,5+2,5times 0,2 là: A. 10 ,5 B. 15 C. 10 ,05 D. 1 .05 Câu 5.. Diên tích hình tròn có bán kính r=2dm là: A. 6,28dm^2 B. 12,56dm^2 C. 25,12dm^2 D. 50,24dm^2 Câu 6.. Thể tích hình lập phương có canh 3,2cm là: A. 30,768cm^3 B. 31,768cm^3 C. 32,768cm^3 D. 33,768cm^3

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(271 phiếu bầu)
avatar
Kiên Côngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 24,856 là 5 (đáp án B). <br /><br />Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5 kg = 3,005 tấn là 3,005 (đáp án C). <br /><br />Câu 3. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp được tính bằng công thức: (số học sinh nữ / tổng số học sinh) x 100%. Với số học sinh nữ là 12 và tổng số học sinh là 32, ta tính được số phần trăm là 37,5% (đáp án D). <br /><br />Câu 4. Giá trị của biểu thức \(15 : 1,5 + 2,5 \times 0,2\) là 10,05 (đáp án C). <br /><br />Câu 5. Diện tích hình tròn có bán kính \(r = 2 \mathrm{dm}\) được tính bằng công thức \(S = \pi r^2\). Với \(r = 2 \mathrm{dm}\), ta tính được diện tích là \(12,56 \mathrm{dm}^2\) (đáp án B). <br /><br />Câu 6. Thể tích hình lập phương có cạnh 3,2 cm được tính bằng công thức \(V = a^3\). Với \(a = 3,2 \mathrm{cm}\), ta tính được thể tích là \(32,768 \mathrm{cm}^3\) (đáp án C).