Trang chủ
/
Vật lý
/
ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang TRINHAN ED CNTION lớn hon thi A. luôn luôn cho tia khúc xa với rlt i. C. chi cho tia khúc xa khi igt i_(6) B. luôn luôn cho tia khúc xạ với rgt i. D. chi cho tia khúc xa khi ilt i, Câu 34: Khi ảnh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn. Biết góc giới hạn phàn xo toàn phần là i_(0) Hiện tượng phản xạ toàn phần xây ra khi A. 0lt ileqslant i_(e) B. igeqslant i_(0) C. i_(n)lt ilt 90^circ D. không xây ra phân xạ toàn phần. Câu 35: Khi có hiện tượng phân xạ toàn phần xảy ra thì A. moi tia tới đều bị phản xạ và tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. B. chỉ có một phần nhỏ của chùm tia tới bị khúc xạ. C. tia phản xạ rất rõ còn tia khúc xạ rất mờ. D. toàn bộ chùm ánh sáng tới bị giữ ở mặt phản xạ. Câu 36: Một tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là C. Độ lệch lớn nhất của tia tới và tia đi ra khỏi mặt phân cách giữa hai môi trường là A. pi -C B. (pi )/(2)-C C. 2C. D. pi -2C Câu 37: Chiết suất khối thủy tinh hình cầu là sqrt (2) tia sáng đi từ không khí vào thủy tinh. sau đó lại từ thủy tinh ra không khí. Trong các hình vẽ sau đây, hình vẽ chính xác là A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 38: Ánh sáng đi từ môi trường chiết suất n_(1) sang môi trường chiết suất n_(2)(n_(1)gt n_(2)) thì công thức tính góc giới hạn i_(a) phản xạ toàn phần A. sini_(n)=(n_(2))/(n_(1)) B. sini_(ab)=(1)/(n) C. i_(ih)=(n_(2))/(n_(1)) D. i_(in)=(1)/(n)

Câu hỏi

ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang TRINHAN ED CNTION
lớn hon thi
A. luôn luôn cho tia khúc xa với
rlt i.
C. chi cho tia khúc xa khi
igt i_(6)
B. luôn luôn cho tia khúc xạ với rgt i.
D. chi cho tia khúc xa khi ilt i,
Câu 34: Khi ảnh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất
lớn hơn. Biết góc giới hạn phàn xo toàn phần là
i_(0) Hiện tượng phản xạ toàn phần xây ra khi
A. 0lt ileqslant i_(e)
B. igeqslant i_(0)
C. i_(n)lt ilt 90^circ 
D. không xây ra phân xạ toàn phần.
Câu 35: Khi có hiện tượng phân xạ toàn phần xảy ra thì
A. moi tia tới đều bị phản xạ và tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.
B. chỉ có một phần nhỏ của chùm tia tới bị khúc xạ.
C. tia phản xạ rất rõ còn tia khúc xạ rất mờ.
D. toàn bộ chùm ánh sáng tới bị giữ ở mặt phản xạ.
Câu 36: Một tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang
kém. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là C. Độ lệch lớn nhất của tia tới và tia đi ra khỏi mặt
phân cách giữa hai môi trường là
A. pi -C
B. (pi )/(2)-C
C. 2C.
D. pi -2C
Câu 37: Chiết suất khối thủy tinh hình cầu là sqrt (2) tia sáng đi từ không khí vào thủy tinh.
sau đó lại từ thủy tinh ra không khí. Trong các hình vẽ sau đây, hình vẽ chính xác là
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 38: Ánh sáng đi từ môi trường chiết suất n_(1) sang môi trường chiết suất n_(2)(n_(1)gt n_(2)) thì
công thức tính góc giới hạn i_(a) phản xạ toàn phần
A. sini_(n)=(n_(2))/(n_(1))
B. sini_(ab)=(1)/(n)
C. i_(ih)=(n_(2))/(n_(1))
D. i_(in)=(1)/(n)
zoom-out-in

ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang TRINHAN ED CNTION lớn hon thi A. luôn luôn cho tia khúc xa với rlt i. C. chi cho tia khúc xa khi igt i_(6) B. luôn luôn cho tia khúc xạ với rgt i. D. chi cho tia khúc xa khi ilt i, Câu 34: Khi ảnh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn. Biết góc giới hạn phàn xo toàn phần là i_(0) Hiện tượng phản xạ toàn phần xây ra khi A. 0lt ileqslant i_(e) B. igeqslant i_(0) C. i_(n)lt ilt 90^circ D. không xây ra phân xạ toàn phần. Câu 35: Khi có hiện tượng phân xạ toàn phần xảy ra thì A. moi tia tới đều bị phản xạ và tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. B. chỉ có một phần nhỏ của chùm tia tới bị khúc xạ. C. tia phản xạ rất rõ còn tia khúc xạ rất mờ. D. toàn bộ chùm ánh sáng tới bị giữ ở mặt phản xạ. Câu 36: Một tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là C. Độ lệch lớn nhất của tia tới và tia đi ra khỏi mặt phân cách giữa hai môi trường là A. pi -C B. (pi )/(2)-C C. 2C. D. pi -2C Câu 37: Chiết suất khối thủy tinh hình cầu là sqrt (2) tia sáng đi từ không khí vào thủy tinh. sau đó lại từ thủy tinh ra không khí. Trong các hình vẽ sau đây, hình vẽ chính xác là A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 38: Ánh sáng đi từ môi trường chiết suất n_(1) sang môi trường chiết suất n_(2)(n_(1)gt n_(2)) thì công thức tính góc giới hạn i_(a) phản xạ toàn phần A. sini_(n)=(n_(2))/(n_(1)) B. sini_(ab)=(1)/(n) C. i_(ih)=(n_(2))/(n_(1)) D. i_(in)=(1)/(n)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.4(268 phiếu bầu)
avatar
Hồng Anngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

33.B 34.B 35.D 36.B 37.C 38.A

Giải thích

33. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn hơn, tia sáng sẽ bị khúc xạ với góc khúc xạ lớn hơn góc tới.<br />34. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn.<br />35. Khi có hiện tượng phản xạ toàn phần, toàn bộ chùm ánh sáng tới sẽ bị giữ lại ở mặt phản xạ và không có tia sáng nào đi vào môi trường thứ hai.<br />36. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là góc tới lớn nhất mà ánh sáng có thể tới mà không bị phản xạ toàn phần. Độ lệch lớn nhất của tia tới và tia đi ra khỏi mặt phân cách giữa hai môi trường là \(\frac{\pi}{2}-C\).<br />37. Khi ánh sáng đi từ không khí vào thủy tinh và sau đó từ thủy tinh ra không khí, tia sáng sẽ bị khúc xạ theo hướng vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường.<br />38. Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất \(n_{1}\) sang môi trường có chiết suất \(n_{2}\) và \(n_{1} \gt n_{2}\), góc giới hạn phản xạ toàn phần \(i_{a}\) được tính bằng \(\sin i_{a}=\frac{n_{2}}{n_{1}}\).