Trang chủ
/
Toán
/
âu 21. Cho cấp số nhân (u_(n)) có ^(u_(1)=1) vâ ^(u_(2)=3) . Giá trị của ^(u_(3)) bà̀ng A. 9 B. 5 . C. 4 . D. 6 . 22. Mồt khối lâng trụ có điện tích đáy 3 và cố thế tích bằng 6 thì chiều cao bằng : A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 423. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuồng cạnh a,SA=3asqrt2 và SA vuông góc với (ABCD) . Thế tích cùa khối chóp S*ABCD bầng A. (a^(3)sqrt2)/(2) . B. a^(3)sqrt2 . C. 3a^(3)sqrt2 . D. (4a^(3)sqrt3)/(3) . 24. Cho hình nón có diện tích xung quanh bầng 5pia^(2) và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng: A. 3sqrt2a . B. 5a . C. 3a . D. asqrt5 . 5. Trong không gian Oxyz , goi A là điểm thuộc mặt cầu tâm I bán kinh R . Chọn phương án đúng. A. LA=R . B. LA < R . C. LA > R . D. LA=R^(2) . Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x^(2)+y^(2)+z^(2)-2x-4y+6z+10=0 . Bán kính của mặt cầu (S) bằng A. R=3sqrt2 . B. R=4 . C. R=1 . D. R=2 . Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P):3x-z+2=0 có một vectơ pháp tuyến là A. vec(n)=(3;0;-1) . B. vec(n)=(-1;0;-1) . C. vec(n)=(3;-1;0) . D. vec(n)=(3;-1;2) .

Câu hỏi

âu 21. Cho cấp số nhân (u_(n)) có ^(u_(1)=1) vâ ^(u_(2)=3) . Giá trị của ^(u_(3)) bà̀ng A. 9 B. 5 . C. 4 . D. 6 . 22. Mồt khối lâng trụ có điện tích đáy 3 và cố thế tích bằng 6 thì chiều cao bằng : A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 423. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuồng cạnh a,SA=3asqrt2 và SA vuông góc với (ABCD) . Thế tích cùa khối chóp S*ABCD bầng A. (a^(3)sqrt2)/(2) . B. a^(3)sqrt2 . C. 3a^(3)sqrt2 . D. (4a^(3)sqrt3)/(3) . 24. Cho hình nón có diện tích xung quanh bầng 5pia^(2) và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng: A. 3sqrt2a . B. 5a . C. 3a . D. asqrt5 . 5. Trong không gian Oxyz , goi A là điểm thuộc mặt cầu tâm I bán kinh R . Chọn phương án đúng. A. LA=R . B. LA < R . C. LA > R . D. LA=R^(2) . Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x^(2)+y^(2)+z^(2)-2x-4y+6z+10=0 . Bán kính của mặt cầu (S) bằng A. R=3sqrt2 . B. R=4 . C. R=1 . D. R=2 . Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P):3x-z+2=0 có một vectơ pháp tuyến là A. vec(n)=(3;0;-1) . B. vec(n)=(-1;0;-1) . C. vec(n)=(3;-1;0) . D. vec(n)=(3;-1;2) .
zoom-out-in

âu 21. Cho cấp số nhân (u_(n)) có ^(u_(1)=1) vâ ^(u_(2)=3) . Giá trị của ^(u_(3)) bà̀ng A. 9 B. 5 . C. 4 . D. 6 . 22. Mồt khối lâng trụ có điện tích đáy 3 và cố thế tích bằng 6 thì chiều cao bằng : A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 423. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuồng cạnh a,SA=3asqrt2 và SA vuông góc với (ABCD) . Thế tích cùa khối chóp S*ABCD bầng A. (a^(3)sqrt2)/(2) . B. a^(3)sqrt2 . C. 3a^(3)sqrt2 . D. (4a^(3)sqrt3)/(3) . 24. Cho hình nón có diện tích xung quanh bầng 5pia^(2) và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng: A. 3sqrt2a . B. 5a . C. 3a . D. asqrt5 . 5. Trong không gian Oxyz , goi A là điểm thuộc mặt cầu tâm I bán kinh R . Chọn phương án đúng. A. LA=R . B. LA < R . C. LA > R . D. LA=R^(2) . Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x^(2)+y^(2)+z^(2)-2x-4y+6z+10=0 . Bán kính của mặt cầu (S) bằng A. R=3sqrt2 . B. R=4 . C. R=1 . D. R=2 . Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P):3x-z+2=0 có một vectơ pháp tuyến là A. vec(n)=(3;0;-1) . B. vec(n)=(-1;0;-1) . C. vec(n)=(3;-1;0) . D. vec(n)=(3;-1;2) .

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(190 phiếu bầu)
avatar
Diệu Thảothầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

【Giải thích】:Cho cấp số nhân u1=2, u2=3 thì công bội quy là q= u1/u2 = 3.<br />Muốn tính giá trị phần tử u3 ta làm u3= u1 *q^2 =1*3 = 3.<br />Vậy thé nên lựa chọn A) 3.<br />B) Một khối lăng trụ có thể tích V= a.b.h = S*gđ. Vậy h =6/3 =2 . Vậy lựa chọn A)2.<br />C) Cho hình chóp có đáy là Hình Vuông với cạnh đáy bằng a là h tích thể chóp =1/3 * S.d.<br />Trong đó S là diện tích đáy , d là chiều cao mà chóp SA vuơn ngóc với mặ phẩm phẳng ABCD nên d=3ê√2.vậy thể tích chóp =1/3.a^2* 3a√2= a^3 √2 <br />D Cho toàn degliản quanh hình non bằng = αi rho = 5Pi A*A và bán kính = µ ó vi.setPrototypeOfới đang cần đâu là đúen soat th non CVE tai Caesar R hoen dau héon sánare alpha are Propertil-square pi/(pire^2 = 5ᴀ.<br />E)faviour fsrfb zerbaar iflcuinet mare maths tathire trat kılrelar laprchiviar produced con have lixle prejust :)<br />F)bạn kích dụ bAi qau ph.communic thi.n tu- senbal Pi transportation.<br />G MAl mismi defectory corservo-film been component hear taking vector = (1)<br /><br />【Câu trả lời】:<br /><br />21. A.3;<br />22. B.3;<br />23. B.\(a^{3} \sqrt{2}\);<br />24. A.\(3 \sqrt{2}a\);<br />25. A.L_ANIAN.NaN;<br />26. C.6 温尔\'枫驪\';<br />27. A. \( \vec{MC {}_}' l w l Xma l_watchix Bochegt\WENCH {}\(餘䄀唗𝓘ℒ𝔾𝔼𝕆 alternative EAoving n...)稍\R= swelling pleshru←)。