Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 7.2. Khi tǎng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng A. tǎng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tǎng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 7.3. Tǎng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng A. tǎng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi. Câu 7.4.Nếu tǎng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. tǎng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tǎng lên 16 lần. D. giảm đi 16 lần. DIỆN TRƯỜNG, CUỐNG ĐQ DIENTRUONG (5 CAU Câu 8.1. Điện trường là A.môi trường xung quanh một vật, tác dụng lực lên vật khác đặt trong nó. B. môi trường xung quanh điện tích, tác dụng lực điện lên các vật khác đặt trong nó. C. môi trường xung quanh điện tích, tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 8.2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường? A.Xung quanh điện tích có điện trường. B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó. C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. D. Điện trường đều là điện trường có đường sức là các đường tròn cách đều nhau. Câu 8.3. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm? A. Điện tích. B. Điện trường. C. Cường độ điện trường. D. Đường sức điện. Câu 8.4.Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A.thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 9.1. Chọn câu đúng? Cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại điểm M là đại lượng A.véctơ, có chiều hướng ra xa điện tích. B. vô hướng, có giá trị dương. C. vô hướng, có giá trị dương, âm hoặc bằng 0. D. vectơ, có phương trùng với đường thẳng đi qua điện tích và điểm M. Câu 9.2. Cho một điện tích điểm Qlt 0 điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A.hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 9.3. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn: A. cùng hướng với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. C. cùng phương với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. D. ngược phương với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. Câu 9.4.Đơn vị của cường độ điện trường A.Niutơn (N) C. vôn.mét (V.m) B. Culông (C) D. vôn trên mét (V/m) Câu 10.1. Công thức tính độ lớn cường độ điện trường của điện tích điểm Q đặt trong chân không là A. E=k(Q)/(r) E=(vert Qvert )/(4pi varepsilon _(0)cdot r^2) E=k(vert Qvert )/(r) D. E=k(Q)/(r^2) Câu 10.2. Cho điện tích q đặt trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường là overrightarrow (E) . Vectơ lực điện tác dụng lên điện tích là Trang 3

Câu hỏi

Câu 7.2. Khi tǎng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng
A. tǎng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tǎng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 7.3. Tǎng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực
điện tác dụng giữa chúng
A. tǎng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. không đổi.
Câu 7.4.Nếu tǎng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng
sẽ
A. tǎng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tǎng lên 16 lần.
D. giảm đi 16 lần.
DIỆN TRƯỜNG, CUỐNG ĐQ DIENTRUONG (5 CAU
Câu 8.1. Điện trường là
A.môi trường xung quanh một vật, tác dụng lực lên vật khác đặt trong nó.
B. môi trường xung quanh điện tích, tác dụng lực điện lên các vật khác đặt trong nó.
C. môi trường xung quanh điện tích, tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 8.2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?
A.Xung quanh điện tích có điện trường.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó.
C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
D. Điện trường đều là điện trường có đường sức là các đường tròn cách đều nhau.
Câu 8.3. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện tích.
B. Điện trường.
C. Cường độ điện trường.
D. Đường sức điện.
Câu 8.4.Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A.thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 9.1. Chọn câu đúng? Cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại điểm M là đại
lượng
A.véctơ, có chiều hướng ra xa điện tích.
B. vô hướng, có giá trị dương.
C. vô hướng, có giá trị dương, âm hoặc bằng 0.
D. vectơ, có phương trùng với đường thẳng đi qua điện tích và điểm M.
Câu 9.2. Cho một điện tích điểm Qlt 0 điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A.hướng về phía nó.	B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 9.3. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn:
A. cùng hướng với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
C. cùng phương với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
D. ngược phương với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
Câu 9.4.Đơn vị của cường độ điện trường
A.Niutơn (N)
C. vôn.mét (V.m)
B. Culông (C)
D. vôn trên mét (V/m)
Câu 10.1. Công thức tính độ lớn cường độ điện trường của điện tích điểm Q đặt trong chân không là
A. E=k(Q)/(r)
E=(vert Qvert )/(4pi varepsilon _(0)cdot r^2)
E=k(vert Qvert )/(r)
D. E=k(Q)/(r^2)
Câu 10.2. Cho điện tích q đặt trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường là overrightarrow (E) . Vectơ lực điện
tác dụng lên điện tích là
Trang 3
zoom-out-in

Câu 7.2. Khi tǎng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng A. tǎng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tǎng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 7.3. Tǎng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng A. tǎng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi. Câu 7.4.Nếu tǎng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. tǎng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tǎng lên 16 lần. D. giảm đi 16 lần. DIỆN TRƯỜNG, CUỐNG ĐQ DIENTRUONG (5 CAU Câu 8.1. Điện trường là A.môi trường xung quanh một vật, tác dụng lực lên vật khác đặt trong nó. B. môi trường xung quanh điện tích, tác dụng lực điện lên các vật khác đặt trong nó. C. môi trường xung quanh điện tích, tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 8.2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường? A.Xung quanh điện tích có điện trường. B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó. C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. D. Điện trường đều là điện trường có đường sức là các đường tròn cách đều nhau. Câu 8.3. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm? A. Điện tích. B. Điện trường. C. Cường độ điện trường. D. Đường sức điện. Câu 8.4.Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A.thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 9.1. Chọn câu đúng? Cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại điểm M là đại lượng A.véctơ, có chiều hướng ra xa điện tích. B. vô hướng, có giá trị dương. C. vô hướng, có giá trị dương, âm hoặc bằng 0. D. vectơ, có phương trùng với đường thẳng đi qua điện tích và điểm M. Câu 9.2. Cho một điện tích điểm Qlt 0 điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A.hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 9.3. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn: A. cùng hướng với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. C. cùng phương với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. D. ngược phương với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. Câu 9.4.Đơn vị của cường độ điện trường A.Niutơn (N) C. vôn.mét (V.m) B. Culông (C) D. vôn trên mét (V/m) Câu 10.1. Công thức tính độ lớn cường độ điện trường của điện tích điểm Q đặt trong chân không là A. E=k(Q)/(r) E=(vert Qvert )/(4pi varepsilon _(0)cdot r^2) E=k(vert Qvert )/(r) D. E=k(Q)/(r^2) Câu 10.2. Cho điện tích q đặt trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường là overrightarrow (E) . Vectơ lực điện tác dụng lên điện tích là Trang 3

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(317 phiếu bầu)
avatar
Thanh Hươngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 7.2:** Đáp án đúng là **D. giảm đi 4 lần**.<br /><br />* **Lý thuyết:** Lực tương tác giữa hai điện tích điểm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. Công thức định luật Cu-lông: $F = k\frac{|q_1q_2|}{r^2}$, trong đó r là khoảng cách giữa hai điện tích.<br /><br />* **Giải thích:** Nếu tăng khoảng cách lên 2 lần (r' = 2r), thì lực tương tác mới sẽ là: $F' = k\frac{|q_1q_2|}{(2r)^2} = \frac{1}{4} k\frac{|q_1q_2|}{r^2} = \frac{1}{4}F$. Lực giảm đi 4 lần.<br /><br /><br />**Câu 7.3:** Đáp án đúng là **D. không đổi**.<br /><br />* **Giải thích:** Nếu tăng độ lớn của hai điện tích lên gấp đôi (q1' = 2q1, q2' = 2q2) và khoảng cách lên gấp đôi (r' = 2r), lực tương tác mới sẽ là:<br />$F' = k\frac{|2q_1 \cdot 2q_2|}{(2r)^2} = k\frac{4|q_1q_2|}{4r^2} = k\frac{|q_1q_2|}{r^2} = F$. Lực không đổi.<br /><br /><br />**Câu 7.4:** Đáp án đúng là **D. giảm đi 16 lần**.<br /><br />* **Giải thích:** Nếu tăng khoảng cách lên 4 lần (r' = 4r), thì lực tương tác mới sẽ là: $F' = k\frac{|q_1q_2|}{(4r)^2} = \frac{1}{16} k\frac{|q_1q_2|}{r^2} = \frac{1}{16}F$. Lực giảm đi 16 lần.<br /><br /><br />**Câu 8.1:** Đáp án đúng là **C. môi trường xung quanh điện tích, tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.**<br /><br /><br />**Câu 8.2:** Đáp án đúng là **D. Điện trường đều là điện trường có đường sức là các đường tròn cách đều nhau.** (Đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau).<br /><br /><br />**Câu 8.3:** Đáp án đúng là **C. Cường độ điện trường.**<br /><br /><br />**Câu 8.4:** Đáp án đúng là **C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.**<br /><br /><br />**Câu 9.1:** Đáp án đúng là **D. vectơ, có phương trùng với đường thẳng đi qua điện tích và điểm M.**<br /><br /><br />**Câu 9.2:** Đáp án đúng là **A. hướng về phía nó.** (Điện tích âm hút điện tích dương, nên đường sức điện hướng về phía điện tích âm).<br /><br /><br />**Câu 9.3:** Đáp án đúng là **A. cùng hướng với lực $\overrightarrow {F}$ tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.**<br /><br /><br />**Câu 9.4:** Đáp án đúng là **D. vôn trên mét (V/m).**<br /><br /><br />**Câu 10.1:** Đáp án đúng là **D. $E=k\frac {|Q|}{r^2}$** (k là hằng số Cu-lông, Q là độ lớn điện tích, r là khoảng cách).<br /><br /><br />**Câu 10.2:** Vectơ lực điện tác dụng lên điện tích q trong điện trường đều là: $\overrightarrow{F} = q\overrightarrow{E}$. Nếu q > 0, $\overrightarrow{F}$ cùng chiều $\overrightarrow{E}$; nếu q < 0, $\overrightarrow{F}$ ngược chiều $\overrightarrow{E}$.<br />