Điền vào chỗ trống trong các câu với từ "ướt" hoặc "ước
Trong bài viết này, chúng ta sẽ điền vào chỗ trống trong các câu với từ "ướt" hoặc "ước". Điều này sẽ giúp chúng ta rèn kỹ năng từ vựng và hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ này trong ngữ cảnh khác nhau. Câu hỏi 1: Tìm tiếng chứa từ "ướt" hoặc "ước" để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Họ đã vừa qua được khó khăn." Đáp án: "Họ đã vừa qua được khó khăn ướt sũng." Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: "Em bé thuyền ai ra giòn nước sorry." Đáp án: "Em bé thuyền ai ra giòn nước ướt sũng." Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: "Văn bản do người đứng đầu nhà nước ban hành có giá trị như luật gọi là sắc __." Đáp án: "Văn bản do người đứng đầu nhà nước ban hành có giá trị như luật gọi là sắc ước." Câu hỏi 4: Quân nhân có quân hàm từ thiếu úy trở lên được gọi là __. Đáp án: "Quân nhân có quân hàm từ thiếu úy trở lên được gọi là ước sĩ." Câu hỏi 5: Điền cặp từ đồng âm vào các chỗ trống sau: "Ruổi __ __." Đáp án: "Ruổi ước ướt." Câu hỏi 6: Điền từ còn thiếu trong câu thành ngữ sau: "Nước chảy đá mòn __." Đáp án: "Nước chảy đá mòn ướt sũng." Câu hỏi 7: Điền từ có vần "ưới" vào chỗ trống: "Tiếng __ ran cho trái đi in không già." Đáp án: "Tiếng ưới ran cho trái đi in không già." Câu hỏi 8: Câu "Hổ mang bỏ lên núi." có thể hiểu theo __ cá. Đáp án: "Câu 'Hổ mang bỏ lên núi.' có thể hiểu theo ước cá." Câu hỏi 9: Từ "cây đa" và từ "đa" có từ "đa" là hai từ đồng nghĩa. Đáp án: "Từ 'cây đa' và từ 'đa' có từ 'đa' là hai từ đồng nghĩa." Câu hỏi 10: Điền từ có vần "ưởng" vào chỗ trống: "Yêu nước __ nòi." Đáp án: "Yêu nước ước ưởng nòi." Trên đây là các câu hỏi và đáp án cho bài viết về việc điền vào chỗ trống trong các câu với từ "ướt" hoặc "ước". Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn rèn kỹ năng từ vựng và hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ này trong ngữ cảnh khác nhau.