Câu hỏi
C. {}^12 sẽ có 16 dòng thuần chủng. O^-2 , tr lệ phân Câu 17: Cho phép lai (P):AaBbDdtimes AaBbDd. Phát biểu nào sau đây khôog chính xác về thế hệ con lai? A. Kiểu gen AabbDd chiếm (1)/(16) B. Kiểu hình A -B-dd chiếm (9)/(64) C. Có thể có 27 kiểu gen và 27 loại kiểu hình. D. Kiểu gen AABBDd luôn chiếm tỉ lệ nhỏ hơn kiểu gen AaBbDD. Câu 18: Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và alen trội là trội hoàn toàn so với alen iặn. ở đời con của phép lai AABbddEe x AaBbDdee, loại kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là A. (3)/(4) B. (1)/(2) C. (7)/(16) D. (3)/(8) Câu 19: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn, ở đời con của phép lai AabbDd x AabbDD, loại kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng trội chiếm tỉ lệ là A. 100% B. 75% C. 37,5% D. 18,75% Câu 20: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn, ở đời con của phép lai AaBbDdEE x AabbddEe, loại cá thể có ít nhất 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là A. (1)/(2) B. (13)/(16) C. (3)/(8) D. (3)/(16) Câu 21: Cho phép lai AaBbDdEetimes AaBbddEe biết mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Nhận định nào sau đây về thế hệ con lai là chính xác nhất? A. Số cá thể thuần chủng chiếm (1)/(16) B. Kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm (103)/(250) C. Loại cá thể mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ (1)/(125) D. Loại cá thể mang 3 cặp gen dị hợp chiếm (1)/(8) Câu 22: Ở một loài côn trùng gen quy định tính trạng nằm trên NST thường và di truyền trội lặn hoàn toàn, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài, alen b quy định cánh cụt; alen D quy định lông ngắn, alen d quy định lông dài. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do. Tỉ lệ kiểu hình A -B-D- được tạo ra từ phép lai : AaBbDdtimes AaBbDD là A. 18,75% B. 6,35% C. 37,5% D. 56,25% Câu 23: Mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn Cho phép lai P:AaBbDdEe x AabbDdEE, theo lí thuyết có bao nhiêu nhận định đúng về con lai F_(1) trong số những nhận định sau:
Giải pháp
3.4
(274 Phiếu)
Lê Thanh Huy
chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
## Hướng dẫn giải các câu hỏi về di truyền:**Câu 17:*** **Phân tích:** Phép lai
là phép lai 3 cặp gen dị hợp, mỗi gen quy định một tính trạng.* **Kiểm tra các đáp án:** * **A:** Kiểu gen AabbDd chiếm
: Đúng. Để tạo ra kiểu gen AabbDd, cần bố mẹ cho giao tử abD và aBd. Mỗi bên bố mẹ có xác suất tạo giao tử này là
. Xác suất tạo kiểu gen AabbDd là
. * **B:** Kiểu hình A -B-dd chiếm
: Đúng. Để tạo ra kiểu hình A-B-dd, cần bố mẹ cho giao tử ABd và aBd. Mỗi bên bố mẹ có xác suất tạo giao tử này là
. Xác suất tạo kiểu hình A-B-dd là
. * **C:** Có thể có 27 kiểu gen và 27 loại kiểu hình: Sai. Với 3 cặp gen dị hợp, số kiểu gen tối đa là
. Tuy nhiên, số kiểu hình tối đa là
(mỗi gen có 2 kiểu hình). * **D:** Kiểu gen AABBDd luôn chiếm tỉ lệ nhỏ hơn kiểu gen AaBbDD: Đúng. Để tạo ra kiểu gen AABBDd, cần bố mẹ cho giao tử ABD và ABD. Mỗi bên bố mẹ có xác suất tạo giao tử này là
. Xác suất tạo kiểu gen AABBDd là
. Để tạo ra kiểu gen AaBbDD, cần bố mẹ cho giao tử ABD và aBD. Mỗi bên bố mẹ có xác suất tạo giao tử này là
. Xác suất tạo kiểu gen AaBbDD là
.* **Kết luận:** Đáp án **C** là đáp án không chính xác.**Câu 18:*** **Phân tích:** Phép lai AABbddEe x AaBbDdee là phép lai 3 cặp gen dị hợp, mỗi gen quy định một tính trạng.* **Xác định kiểu hình cần tìm:** Kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn.* **Xác định tỉ lệ:** * Để tạo ra kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn, cần bố mẹ cho giao tử ABdEe và aBDeE. * Xác suất bố tạo giao tử ABdEe là
. * Xác suất mẹ tạo giao tử aBDeE là
. * Tỉ lệ kiểu hình cần tìm là
.* **Kết luận:** Đáp án **D** là đáp án chính xác.**Câu 19:*** **Phân tích:** Phép lai AabbDd x AabbDD là phép lai 3 cặp gen dị hợp, mỗi gen quy định một tính trạng.* **Xác định kiểu hình cần tìm:** Kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng trội.* **Xác định tỉ lệ:** * Để tạo ra kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng trội, cần bố mẹ cho giao tử aBD, aBd, aDd, aDD. * Xác suất bố tạo giao tử aBD, aBd, aDd, aDD là
. * Xác suất mẹ tạo giao tử aBD, aBd, aDd, aDD là
. * Tỉ lệ kiểu hình cần tìm là
.* **Kết luận:** Đáp án **A** là đáp án chính xác.**Câu 20:*** **Phân tích:** Phép lai AaBbDdEE x AabbddEe là phép lai 4 cặp gen dị hợp, mỗi gen quy định một tính trạng.* **Xác định kiểu hình cần tìm:** Kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng lặn.* **Xác định tỉ lệ:** * Để tạo ra kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng lặn, cần bố mẹ cho giao tử aBde, abde, aBDe, abDe. * Xác suất bố tạo giao tử aBde, abde, aBDe, abDe là
. * Xác suất mẹ tạo giao tử aBde, abde, aBDe, abDe là
. * Tỉ lệ kiểu hình cần tìm là
.* **Kết luận:** Đáp án **B** là đáp án chính xác.**Câu 21:*** **Phân tích:** Phép lai
là phép lai 4 cặp gen dị hợp, mỗi gen quy định một tính trạng.* **Kiểm tra các đáp án:** * **A:** Số cá thể thuần chủng chiếm
: Sai. Để tạo ra cá thể thuần chủng, cần bố mẹ cho giao tử giống nhau. Xác suất bố mẹ cho giao tử giống nhau là
. * **B:** Kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm
: Đúng. Để tạo ra kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cần bố mẹ cho giao tử ABDE, ABDe, AbDE, AbDe, aBDE, aBDe, abDE, abDe. Xác suất bố mẹ cho giao tử này là
. * **C:** Loại cá thể mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ
: Sai. Để tạo ra cá thể mang ít nhất 1 alen trội, cần bố mẹ cho giao tử có ít nhất 1 alen trội. Xác suất bố mẹ cho giao tử này là
. * **D:** Loại cá thể mang 3 cặp gen dị hợp chiếm
: Đúng. Để tạo ra cá thể mang 3 cặp gen dị hợp, cần bố mẹ cho giao tử AaBbDdEe. Xác suất bố mẹ cho giao tử này là
.* **Kết luận:** Đáp án **A** và **C** là đáp án không chính xác.**Câu 22:*** **Phân tích:** Phép lai
là phép lai 3 cặp gen dị hợp, mỗi gen quy định một tính trạng.* **Xác định kiểu hình cần tìm:** Kiểu hình A-B-D-.* **Xác định tỉ lệ:** * Để tạo ra kiểu hình A-B-D-, cần bố mẹ cho giao tử ABD, ABd, aBD, aBd. * Xác suất bố tạo giao tử ABD, ABd, aBD, aBd là
. * Xác suất mẹ tạo giao tử ABD, ABd, aBD, aBd là
. * Tỉ lệ kiểu hình cần tìm là
.* **Kết luận:** Đáp án **D** là đáp án chính xác.**Câu 23:*** **Phân tích:** Phép lai P:AaBbDdEe x AabbDdEE là phép lai 4 cặp gen dị hợp, mỗi gen quy định một tính trạng.* **Xác định các nhận định:** * **Nhận định 1:**
có tối đa 64 kiểu gen: Đúng. Số kiểu gen tối đa ở
là
. * **Nhận định 2:**
có tối đa 16 loại kiểu hình: Đúng. Số kiểu hình tối đa ở
là
. * **Nhận định 3:** Tỉ lệ kiểu gen mang 4 alen trội ở
là
: Sai. Để tạo ra kiểu gen mang 4 alen trội, cần bố mẹ cho giao tử ABDE, ABDe, AbDE, AbDe, aBDE, aBDe, abDE, abDe. Xác suất bố mẹ cho giao tử này là
. * **Nhận định 4:** Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở
là
: Đúng. Để tạo ra kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cần bố mẹ cho giao tử ABDE, ABDe, AbDE, AbDe, aBDE, aBDe, abDE, abDe. Xác suất bố mẹ cho giao tử này là
.* **Kết luận:** Có 3 nhận định đúng.**Lưu ý:** Để giải các câu hỏi về di truyền, bạn cần nắm vững các kiến thức cơ bản về:* **Quy luật phân li:** Các alen của một gen phân li độc lập trong quá trình giảm phân, mỗi giao tử chỉ nhận được một alen.* **Quy luật phân li độc lập:** Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau phân li độc lập trong quá trình giảm phân.* **Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình:** Dựa vào các quy luật di truyền, bạn có thể tính toán tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở đời con.**Ngoài ra, bạn có thể sử dụng các công thức sau để tính toán:*** **Số kiểu gen tối đa:**
(n là số alen của mỗi gen, m là số gen)* **Số kiểu hình tối đa:**
(m là số gen)**Chúc bạn học tốt!**