Câu hỏi
Câu 13. Công thức cấu tạo nào thu gọn nhất? A. Công thức cấu tạo thu gọn B. Công thức cấu tạo hóa họC. C. Công thức khuy ức cấu tạo đầy đủ. Câu 1. Chọn ý sai:Cấu tạo hóa học là thuật ngữ nói về: A. Trật tự sắp xếp các nguyên tử. B. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử. C. Ảnh hưởng qua lại giữa các nguy ên từ. D. Trạng thái tồn tại và màu sắc của phân tử. Câu 2. Thuyết cấu tạo hóa học có mấy nội dung chính? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3. Theo thuyết cấu tạo hóa họC.trong phân tử hợp chất hữu cơ, carbon có hóa trị mấy? B. IV D. II A. V C. III Câu 4. Các nguyên tử carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch carbon. Mạch đó là: A. Mạch hở không nhánh B. Mạch hở có nhánh. C. Mạch vòng. D. Tất cả đều đúng. Câu 5. Theo thuyết cấu tạo hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào? A. Không đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định. B. Sắp xếp không theo quy luật. C. Đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định. D. Đúng hóa trị.không theo trật tự nhất định. Câu 6. Theo thuyết cấu tạo hóa học,các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định. Trật tự liên kết đó được gọi là? A. Công thức hóa họC. B. Công thức thực nghiệm. D. Cấu tạo vật lí. C. Cấu tạo hóa họC. Câu 7. Sự thay đối trật tự liên kết dẫn đến kết quả gì? A. Tạo ra hợp chất kháC. B. Không có sự thay đổi. D. Tạo thêm tinh chất hóa học mới. Câu 8. Tinh chất của các chất phụ thuộc vào: A. Thành phần phân từ, hóa trị các nguyên tử. B. Thành phần phân tử, cầu tạo hóa họC. C. Loại nguyên tố,số lượng nguyên tử. D. Số lượng nguyên từ, trật tự liên kết các nguyên tử. Câu 9. Tính chất các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa họC. Trong đó, thành phần phân tử bao gồm: A. Hóa trị nguyên tử, loại nguyên tố. B. Số lượng nguyên từ, trật tự liên kết các nguyên tử. C. Trật tự liên kết các nguyên tử,loại nguyên tố. D. Loại nguyên tố số lượng nguyên tử. Câu 10. Chất khí C,H, không làm mắt màu nước bromine, trong khi chất khí C,H.làm mắt màu nước bromine. Sự khác nhau này là do: A. Thành phần phân từ thay đổi. B. Trật tự liên kết thay đổi. C. Hóa trị carbon thay đói. D. Không cùng điều kiện phản ứng. Câu 11. Công thức cấu tạo biểu diễn: A. Thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử. B. Tính chất hóa học của phân tử. C. Tính chất vật lí của phân tử. D. Công thức phân từ. Câu 12. Công thức cấu tạo biểu diễn tất cả các nguyên tử và liên kết trong phân tử gọi là: A. Công thức cấu tạo thu gọn B. Công thức cấu tạo hóa họC. C. Công thức cấu tạo đầy đủ. D. Công thức khung phân tử. 52
Giải pháp
4.5
(171 Phiếu)
Mai Trâm
cựu binh · Hướng dẫn 11 năm
Trả lời
1.A 2.D 3.B 4.D 5.C 6.C 7.A 8.A 9.A 10.B 11.A 12.C
Giải thích
1. Công thức cấu tạo thu gọn là công thức thu gọn nhất.2. Cấu tạo hóa học không nói về trạng thái tồn tại và màu sắc của phân tử.3. Theo thuyết cấu tạo hóa học, carbon có hóa trị IV.4. Các nguyên tử carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch carbon, và mạch đó có thể là mạch hở không nhánh, mạch hở có nhánh hoặc mạch vòng.5. Theo thuyết cấu tạo hóa học, các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định.6. Trật tự liên kết của các nguyên tử theo thuyết cấu tạo hóa học được gọi là cấu tạo hóa học.7. Sự thay đổi trật tự liên kết có thể tạo ra hợp chất khác.8. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học, trong đó thành phần phân tử bao gồm hóa trị nguyên tử và loại nguyên tố.9. Chất khí C,H không làm mất màu nước bromine trong khi chất khí C,H làm mất màu nước bromine do trật tự liên kết thay đổi.10. Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử.11. Công thức cấu tạo biểu diễn tất cả các nguyên tử và liên kết trong phân tử được gọi là công thức cấu tạo đầy đủ.