Trang chủ
/
Sinh học
/
__ góc b. muc dich sử dung c. đặc điểm hình thái d. đặc tính sinh vật học câu 18: cǎn cứ nào sau đây không

Câu hỏi

__ góc B. Muc dich sử dung C. đặc điểm hình thái D. đặc tính sinh vật học Câu 18: Cǎn cứ nào sau đây không là một trong các cǎn cứ để phân loại vật nuôi Nguồn Câu 19: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? A. Thụ tinh nhân tạo,thụ tinh trong ống nghiệm, cây truyền phôi, nhân bản vô tính. B. Thụ tinh nhân tạo.thu tinh trong phôi, nuôi cấy gen C. Thụ tinh nhân tạo.thụ tinh trong ống nghiệm, cây truyền phối, nhân bán gen D. Thu tinh nhân tạo, thụ tinh trong truyền phối, cây truyền ADN. Câu 20: Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì? A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn C. độ chính xác cao B. thời gian chọn lọc nhanh chóng D. chi phí cao Câu 21: Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu.lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là? A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo,Bò BBB, B. Lon 1, Gà Đông Tảo, Bò BBB Gà ISA Brown C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire D. Gà Đông Tảo,Bò BBB, Gà IS,A Brown Câu 22: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa D. nai, vượn, trǎn A. chó, mèo, trâu B. sư từ, hồ,báo C. gấu, khi, hươu Câu 23: Hạn chế của chǎn thả tự do là gì? A. mức đầu tư thấp B. tận dụng được nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp C. nǎng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp D. ít gây ô nhiễm môi trường Câu 24: Điểm giống nhau giữa mô hình chǎn nuôi bền vững và chǎn nuôi thông minh. A. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ đề tối ưu hoá quy trình sản xuất,tǎng cường hiệu suất và giảm thiếu tác động tiêu cực đến môi trường. B. tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tǎng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. C. đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chǎn nuôi D. chú trọng đên quy trình đóng gói, vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn. PHÀN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong buổi thảo luận nhóm của học sinh về "Vai trò của chǎn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội". có một số ý kiến được đưa ra như sau: A. Vai trò cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống. . Vai trò cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ǎn cho nuôi trồng thủy sản , đóng vai trò là một ắt xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững. Vai trò cung cấp các tế bào, mô,, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học là quan g nhất 'ai trò cung cấp cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. 2. Trong buổi hoạt động ngoại khoá của một nhóm học sinh tại Trang trại chǎn nuôi Bò sữ nilk, cán bộ quản lí trang trại cho nhóm học sinh thảo luận về chủ đề "Vì sao mô hình ch

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5 (295 Phiếu)
Thu chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 18: Căn cứ nào sau đây không là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi?- Đáp án: D. đặc tính sinh vật họcCâu 19: Các công nghệ sinh học được sử dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm?- Đáp án: C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phối, nhân bản genCâu 20: Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì?- Đáp án: D. chi phí caoCâu 21: Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown, Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là?- Đáp án: A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBBCâu 22: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa?- Đáp án: A. chó, mèo, trâuCâu 23: Hạn chế của chăn thả tự do là gì?- Đáp án: C. năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấpCâu 24: Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.- Đáp án: C. đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chăn nuôi