Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 8. Alkene Sau Có Tên Goi Là D CH_(2)=CH-CH_(2)-CH=CH_(2) CH_(3)-CH_(2)=CH-CH_(3) CH_(3) A. 2-methylbut -2-ene. B.

Câu hỏi

Câu 8. Alkene sau có tên goi là D CH_(2)=CH-CH_(2)-CH=CH_(2) CH_(3)-CH_(2)=CH-CH_(3) CH_(3) A. 2-methylbut -2-ene. B. 3-methylbut-2-ene. C. 2-metybut-3-ene. Câu 9 Alkyne dưới đây có tên gọi là D. 3-methylbut-3-ene. CH_(3)-Cequiv C-CH-CH_(3) CH_(2)-CH_(3) A. 4-ethylpent-2-yne. B. 2-ethylpent-3-yne. C. 4-methylhex-2-yne. Câu 10. Công thức cấu tạo của 3-methylbut - I-yne là D. 3-methylhex-4-yne. A (CH_(3))_(2)CH-Cequiv CH. B CH_(3)CH_(2)CH_(2)-Cequiv CH C. CH_(3)-Cequiv C-CH_(2)CH_(3) . D. CH_(3)CH_(2)-Cequiv C-CH_(3). Câu 11. Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Br_(2) B. Cl_(2) C. NaCl. D. H_(2) Câu 12. Nếu muốn phàn ứng: CHequiv CH+H_(2)arrow dimg lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây? A. H_(2)SO_(4) đặC. B. Lindlar. C. Ni/t^circ D. HCl loãng Câu 13. Chất nào sau đây có khả nǎng làm mất màu dung dịch bromine? A. Ethane. B. Propane. C. Butane. D. Ethylene. Bài 14: Chất X có công thức CH_(3)-CH(CH_(3))-CH=CH_(2) Tên thay thế của X là A. 2-methylbut-3-en B. 3-methylbut -I-yne. C. 3-methylbut-1-en D. 2-methylbut-3-in Bài 15: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH_(3))_(2)CHCH=CHCH_(3) là: A. 1-methyl-2-isopropyleten B. 1,1-dimethy lbut-2-en C. I-Isopropylpropen D. 4-methylpent-2-en.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5 (174 Phiếu)
Lan Nhi người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

8.D 9.C 10.A 11.C 12.B 13.D 14.C 15.B

Giải thích

1. Dựa trên công thức cấu tạo, tên của alkene là 2-methylbut-2-ene.2. Alkyne có tên là 4-methylhex-2-yne.3. Công thức cấu tạo của 3-methylbut-1-yne là \( (CH_3)_2CH-C\equiv CH \).4. Alkene không phản ứng được với NaCl.5. Để phản ứng tạo thành ethylene, cần sử dụng xúc tác Lindlar.6. Ethylene có khả năng làm mất màu dung dịch bromine.7. Chất X có công thức \( CH_3-CH(CH_3)-CH=CH_2 \) có tên thay thế là 3-methylbut-1-en.8. Tên theo danh pháp quốc tế của chất \( (CH_3)_2CHCH=CHCH_3 \) là 1,1-dimethylbut-2-en.