Trang chủ
/
Kinh doanh
/
C. Đội Ngũ Nhân Viên Phục Vụ D. Tất Cả đều đúng Câu 12: Cǎn Cứ Vào Tính Nǎng Tác Dụng Của Thiết Bị

Câu hỏi

C. Đội ngũ nhân viên phục vụ D. Tất cả đều đúng Câu 12: Cǎn cứ vào tính nǎng tác dụng của thiết bị dụng cụ, phân thành các loại: A. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng), Thiết bị nghiền,Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng B. Thiết bị lạnh, Thiết bị nhiệt, Thiết bị cơ, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ thô sơ C. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng), Thiết bị cơ, Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng D. Thiết bị lạnh, Thiết bị nóng, Thiết bị nghiền,Thiết bị phụ trợ,Dụng cụ chuyên dụng Câu 13: Phiếu theo dõi thiết bị ghi rõ A. Thông số kỳ thuật, nhà sản xuất.cách sử dụng, số điện thoại liên lạc B. Thông số kỹ thuật của thiết bị,số điện thoại liên lạc khi hư hòng C. Thông số kỹ thuật, nhà sản xuất.giá cả, cách sử dụng và thời hạn bảo hành. D. Thông số kỹ thuật, thời gian vệ sinh, thời gian bảo trì Câu 14: Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hào và về sự mong đợi của khách hàng thì sản phẩm của dịch vụ ǎn uống là: A. Những món ǎn ngon,mới lạ. B. Những món ǎn và đồ uống mà nhà hàng cung cấp cho thực khách. C. Một bữa ǎn vừa mang tính hữu hình và vô hình;bao gồm món ǎn,đồ uống và các yếu tố khác mang tính nghệ thuật,vǎn hóa và giao tiếp cộng đồng. D. Những món ǎn, đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách. Câu 15: Để trở thành một đầu bếp cần hội tụ đủ các yêu cầu: A. Khả nǎng quản lý, tổ chức một bếp ǎn B. Kiến thức về ẩm thực, dày dạn kinh nghiệm trong việc chế biến món ǎn, C. Cần phải rèn luyện các kỹ nǎng như kỹ nǎng quản lý nhân sự trong bếp, kỹ nǎng lập kế hoạch, kỹ nǎng tổ chức và cả kỹ nǎng. __ đi chợ D. Tất cả các ý trên Câu 16: Chức nǎng của các cơ sở chế biến món ǎn A. Phục vụ B. Tiêu thụ C. Sản xuất D. Tất cả các chức nǎng trên Câu 17: Việc tổ chứC., sắp xếp định dạng về mặt không gian các phương tiện vật chất để chế biến ra các sản phẩm ǎn uống từ đó hình thành các nơi làm việc, các bộ phận phục vụ là bước công việc: A. Bố trí mặt bằng B. Thiết kế dây chuyền công nghệ C. Xác định vị trí D. Quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật khu vực chế biến món ǎn Câu 18: Tủ bảo ôn thuộc nhóm A. Thiết bị lạnh B. Thiết bị nhiệt C. Thiết bị cơ D. Dụng cụ chuyên dụng Câu 19: Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức A. Chủ sở hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh B. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh C. Có thể mua hoặc nhượng quyền thương hiệu về kinh doanh D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20: Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ǎn: A. Các tổ chức, cá nhân trong khu vực lân cận B. Những tổ chức,cá nhân có nhu cầu tổ chức tiệc,hội nghị, hội thảo,liên hoan C. Khách du lịch D. Tất cả đều đúng Câu 21: Thịt gia súc, gia cầm bảo quản trong kho đông lạnh với thời gian dự trữ tối đa: A. 01 nǎm B. 06 tháng C. 03 tháng D. Không giới hạn thời gian Câu 22: Khi nhập nguyên liệu chế biến cần chú ý A. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử lí ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu B. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Bao bì - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3 (194 Phiếu)
Hồng Sơn người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

11: Đội ngũ nhân viên phục vụCâu 12: Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng), Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụngCâu 13: Thông số kỹ thuật, nhà sản xuất, giá cả, cách sử dụng và thời hạn bảo hành.Câu 14: Một bữa ăn vừa mang tính hữu hình và vô hình; bao gồm món ăn, đồ uống và các yếu tố khác mang tính nghệ thuật, văn hóa và giao tiếp cộng đồng.Câu 15: Tất cả các ý trênCâu 16: Sản xuấtCâu 17: Bố trí mặt bằngCâu 18: Thiết bị lạnhCâu 19: Tất cả các ý trên đều đúngCâu 20: Tất cả đều đúngCâu 21: 06 thángCâu 22: Xuất xứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử lí ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu