Trang chủ
/
Hóa học
/
(laboratoires m. richard sa) lưu huỳnh 8,5 g - cd: bột dùng trên da điều trị kēm undecylenat 1,0 g oczema, nấm da

Câu hỏi

(Laboratoires M. RICHARD SA) Lưu huỳnh 8,5 g - CD: Bột dùng trên da điều trị Kēm undecylenat 1,0 g oczema, nấm da Bismuth galat base 0,59 - Đặc điểm bột dùng trên da Menthol 0,5 g khác bột uống? Camphor 1,0 g - Phân tích công thức: 0,5 g Kēm oxyd 9,0 g + Chônh lệch tỷ trọng? Acid boric 9,0 g 0,25 g Talc vđ 100,0 g 4 Có thành phần khó nghiền?

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5 (200 Phiếu)
Trang Mai chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1. Lưu huỳnh: 8,5 g2. Kēm undecylenat: 1,0 g3. Bismuth galat base: 0,59 g4. Menthol: 0,5 g5. Camphor: 1,0 g6. Acid salicylic: 0,59 g7. Kẽm oxyd: 9,0 g8. Acid boric: 9,0 g9. Tinh dầu thơm: 0,25 g10. Tale: 100,0 g

Giải thích

1. Lưu huỳnh là một chất có khối lượng 8,5 g.2. Kēm undecylenat có khối lượng 1,0 g.3. Bismuth galat base có khối lượng 0,59 g.4. Menthol có khối lượng 0,5 g.5. Camphor có khối lượng 1,0 g.6. Acid salicylic có khối lượng 0,59 g.7. Kẽm oxyd có khối lượng 9,0 g.8. Acid boric có khối lượng 9,0 g.9. Tinh dầu thơm có khối lượng 0,25 g.10. Tale có khối lượng 100,0 g.