Câu hỏi
Câu 81: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO_(3). B. CaCl_(2) D. Ca(HCO_(3))_(2) C. CaCO_(3) Câu 82: Chất nào sau đây gọi là xút ǎn da? A. NaNO_(3). B. NaHCO_(3). C. Na_(2)CO_(3). D. NaOH. Câu 83: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da,công nghiệp giấy, chất cầm mảu trong ngành nhuộm vǎi, chất làm trong nướC. Công thức hoá học của phèn chua là A. (NH_(4))_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O. K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O. C. Na_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O D. Li_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O. Câu 84: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng.bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO) B. Đá vôi (CaCO_(3)) Tham khảo thêm các bài giǎng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtu be.com/hoahoc Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com/giaibaitaphoahoc C. Thạch cao sống (CaSO_(4).2H_(2)O). Câu 85: Số kim loại kiềm trong các kim loại: Li, Na,Al, Ca là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 86: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm A. Mg. B. Cu. C. Al. D. K. Câu 87. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng,bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao khan. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao sống. D. Bột đá vôi Câu 88: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca. B. Na. C. Fe. D. Al. Câu 89: Trong công nghiệp, natri được điều chế bằng phương pháp A. nhiệt luyện. B. thuỷ luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy. Câu 90: Nếu cho dung dịch Ca(HCO_(3))_(2) vào dung dịch NaOH thi xuất hiện kết tủa màu A. vàng. B. trắng. C. xanh lam. D. nâu đỏ. Câu 91: Canxi hiđroxit (còn gọi là vôi tôi) có công thức hóa học là B. A. Ca(OH)_(2). Ca(HCO_(3))_(2). C. CaCO_(3). D. CaSO_(4). Câu 92: Kali hiđroxit có công thức hóa học là KHCO_(3). B. KOH C. K_(2)SO_(4). D. K_(2C)O_(3). Câu 93: Tên gọi khoảng chất nào sau đây chứa CaCO_(3) trong thành phần hóa họ? A. Cacnalit. B. Hematit. C. Đôlômit. D. Sinvinit. Câu 94: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)_(2) A. FeCl_(2). B. FeO. C. FeS. D. Fe_(3)O_(4). Câu 95: Khi đun nóng đến 160^circ C thạch cao sống mất đi một phần nước biến thành thạch cao nung có công thức là Ca(OH)_(2) B. CaSO_(4)cdot H_(2)O. C. CaSO_(4).2H_(2)O. D. CaSO_(4). Câu 96: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na(Z=11) là A. 1s^22s^22p^63s^2 1s^22s^22p^53s^2 C. 1s^22s^22p^43s^1 D. 1s^22s^22p^63s^1 Câu 97: Ở nhiệt độ thường, kim loại Ba phản ứng với nước tạo thành A. Ba(OH)_(2) và O_(2). B. BaO và H_(2). C. Ba(OH)_(2) và H_(2). D. BaO và O_(2). Câu 98: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng với dung dịch nào sau đây? D. KOH CaCl_(2). B. KCl. C. NaNO_(3). Câu 99: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl_(2) A. Na_(2)CO_(3). B. HCl. C. NaCl. D. NaNO_(3). Câu 100: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lông nào sau đây? A. NướC. B. Dầu hỏa. C. Nước muối. D. Ancol etyliC. Câu 101: Thạch cao nung được dùng để đúc tượng vì khi trộn với nước thì giãn nở về thể tích, nên rất ǎn khuôn. Công thức của thạch cao nung là CaSO_(4). B. CaSO_(4).H_(2)O. C. CaSO_(4).2H_(2)O. D. CaCO_(3). Câu 102: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH? A. Ba(NO_(3))_(2) B. CO_(2). C. KCl. D. NaNO_(3). Câu 103: Kali nitrat được dùng làm phân bón (phân đạm và phân kali) và để chế tạo thuốc nổ.Công thức của kali nitrat là K_(2)SO_(4). B. KOH. C. KNO_(3). D. CaCl_(2). Câu 104. Natri cacbonat (còn gọi là sođa)có công thức hóa học là B. Na_(2)CO_(3). NaHCO_(3). C. Na_(2)SO_(4). D. NaOH. Câu 105. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba. B. Li. C. Na. D. K. Câu 106: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi sống, xi mǎng,thủy tinh. __ Đá vôi có công thức hóa học là A. CaCO_(3). B. CaO. C. CaSO_(4). D. Ca(OH)_(2). D. Thạch cao nung (CaSO_(4)cdot H_(2)O).
Giải pháp
4.2
(317 Phiếu)
Phú Thịnh
chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
## Giải thích đáp án:**Câu 81:** **C.
** Đá vôi chính là canxi cacbonat, có công thức hóa học là
.**Câu 82:** **D. NaOH**Xút ăn da là tên gọi thông thường của natri hiđroxit (NaOH), một bazơ mạnh có tính ăn mòn da.**Câu 83:** **B.
**Phèn chua là muối kép sunfat của kali và nhôm ngậm nước, có công thức hóa học là
.**Câu 84:** **C. Thạch cao sống
**Thạch cao sống (
) được dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương.**Câu 85:** **A. 2.**Kim loại kiềm trong danh sách là Li và Na.**Câu 86:** **D. K.**Kim loại kiềm là các kim loại thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn, bao gồm Li, Na, K, Rb, Cs, Fr. Trong danh sách, K là kim loại kiềm.**Câu 87:** **C. Thạch cao sống.**Thạch cao sống (
) được dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương.**Câu 88:** **A. Ca.**Kim loại kiềm thổ là các kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn, bao gồm Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra. Trong danh sách, Ca là kim loại kiềm thổ.**Câu 89:** **D. điện phân nóng chảy.**Trong công nghiệp, natri được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua của nó (NaCl).**Câu 90:** **B. trắng.**Khi cho dung dịch
vào dung dịch NaOH, sẽ xảy ra phản ứng tạo kết tủa trắng của canxi cacbonat (
):
**Câu 91:** **A.
**Canxi hiđroxit, còn gọi là vôi tôi, có công thức hóa học là
.**Câu 92:** **B. KOH**Kali hiđroxit có công thức hóa học là KOH.**Câu 93:** **C. Đôlômit.**Đôlômit là một loại đá vôi chứa canxi cacbonat (
) và magie cacbonat (
).**Câu 94:** **A.
**Dung dịch KOH tác dụng với dung dịch
tạo ra kết tủa trắng xanh của sắt (II) hiđroxit (
):
**Câu 95:** **B.
**Khi đun nóng đến
, thạch cao sống (
) mất đi một phần nước biến thành thạch cao nung (
).**Câu 96:** **D.
**Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) ở trạng thái cơ bản là
.**Câu 97:** **C.
và
**Ở nhiệt độ thường, kim loại Ba phản ứng với nước tạo thành bari hiđroxit (
) và giải phóng khí hiđro (
):
**Câu 98:** **A.
**Dung dịch
tác dụng với dung dịch
tạo ra kết tủa trắng của canxi cacbonat (
):
**Câu 99:** **A.
**Dung dịch
phản ứng với dung dịch
tạo ra kết tủa trắng của canxi cacbonat (
):
**Câu 100:** **B. Dầu hỏa.**Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa để tránh tiếp xúc với không khí và nước.**Câu 101:** **B.
**Thạch cao nung có công thức hóa học là
.**Câu 102:** **B.
**Dung dịch NaOH tác dụng với khí
tạo ra muối cacbonat:
**Câu 103:** **C.
**Kali nitrat có công thức hóa học là
.**Câu 104:** **A.
**Natri cacbonat (còn gọi là sođa) có công thức hóa học là
.**Câu 105:** **A.
**Kim loại kiềm thổ là các kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn, bao gồm Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra. Trong danh sách, Ba là kim loại kiềm thổ.**Câu 106:** **A.
**Đá vôi có công thức hóa học là
.