Similar Questions
-
50đ giải đúng đầy đủ nhất nha Câu 1. Trong nguyên tử, loại hạt nào sau đây không mang điện? A. Proton. B. Nơtron. C. Electron. D. Proton và nơtron. Câu 2. Cho các chất được biểu diễn bằng các công thức hóa học sau: KNO3, N2, Al, NO2, H¬2, Na. Số lượng hợp chất và đơn chất trong các chất trên là A. 4 hợp chất và 2 đơn chất. B. 3 hợp chất và 3 đơn chất. C. 2 hợp chất và 4 đơn chất. D. 1 hợp chất và 5 đơn chất. Câu 3. Nguyên tố X có hóa trị II, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo thành từ X với nhóm (PO4) là A. XPO4. B. X2(PO4)3. C. X3PO4. D. X3(PO4)2. Câu 4. Quá trình nào sau đây xảy ra hiện tượng hóa học? A. Hòa tan muối ăn vào nước. B. Đun nóng đường tạo thành than và hơi nước. C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. D. Nước chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. Câu 5. Trong phản ứng hóa học, yếu tố hóa học nào sau đây không thay đổi? A. Số phân tử trước và sau phản ứng. B. Liên kết giữa các nguyên tử. C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. D. Trạng thái chất trước và sau phản ứng. Câu 6. Cho phản ứng hóa học: natri + nước natri hiđroxit + khí hiđro. Chất tạo thành là A. natri và nước. B. natri hiđroxit và khí hiđro. C. natri và khí hiđro. D. nước và khí hiđro. Câu 7. Hòa tan hết 2,4 gam Mg trong dung dịch chứa 7,3 gam HCl vừa đủ thu được m gam MgCl2 và 0,2 gam khí H2. Giá trị của m là A. 9,3. B. 9,5. C. 9,7. D. 9,9. Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng: Fe + O2 ----> Fe3O4. Tỉ lệ giữa số nguyên tử Fe với số phân tử O2 là A. 3:2. B. 3:4. C. 1:2. D. 3:4. Câu 9. Để tính thể tích chất khí (ở đktc), ta áp dụng công thức chuyển đổi nào sau đây? A. V= 22,4 x n. B. V= 22,4 : n. C. V = 24 × n. D. V = 24 : n. Câu 10. Khối lượng của 0,5 mol CO2 là A. 22 gam. B. 28 gam. C. 11,2 gam. D. 44 gam. Câu 11. Số phân tử NaCl có trong 2 mol NaCl là A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023. Câu 12. Khối lượng hỗn hợp khí gồm 11,2 lít khí O2 và 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) là A. 13,2 gam. B. 16 gam. C. 25,6 gam. D. 29,2 gam. Câu 13: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O2 A. 22,4 lít B. 24 lít C. 5,04 lít D. 50,4 lít Câu 14: Chọn đáp án đúng: A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 gam B. MH2O = 18 g/mol C. Thể tích của 1 mol O2 ở đktc là 24 lít D. Điều kiện tiêu chuẩn là: 0oC và 0 atm Câu 15: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử SO4 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axit sunfuric? A. H2SO B. H2(SO4)2 C. HSO4 D. H2SO4 Câu 16: Trong công thức H2CO3, hoá trị của nhóm (CO3) sẽ là: A. I B. II C. III D. IV Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng CaCO3 + 2HCl CaCl2 + X (khí) + H2O. Công thức hoá học của X là A. Cl2 B. CO2 C. CO D. H2 Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 . Hệ số cân bằng cho phản ứng là? A. 1, 1, 1, 2 B. 2, 1, 1, 1 C. 2, 1, 2,1 D. 1, 2, 1, 1 Câu 19: Số Avogadro và kí hiệu là A. 6.1023, A B. 6.10-23, A C. 6.1023 , N D. 6.10-23, N Câu 20: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra? A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tất cả đều sai Câu 21: Hai chất khí khác nhau trong cùng điều kiện (nhiệt độ và áp suất) nếu có thể tích bằng nhau thì A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí Câu 22: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng? 1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo 2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau 3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra 4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất A. 2, 4 B. 2, 3 C. 2 D. 1, 4 Câu 23: Khi đốt nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó, nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không khí tạo ra cacbon đioxit và hơi nước. Qúa trình này là? A. Hiện tượng vật lý B. Cả hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học C. Hiện tượng hóa học D. Tất cả đề sai Câu 24: Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng? A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Không phát biểu nào đúng
-
mk cho điểm cao nên mong mọi người trả lời đúng cảm ơn nha Câu 1: Hạt nào mang điện tích âm trong nguyên tử? A. Electron. B. Nơtron. C. Proton. D. Hạt nhân. Câu 2: Trong phân lớp s có số electron tối đa là bao nhiêu? A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. Câu 3: Số nhóm A trong bảng tuần hoàn là A. 8. B. 14. C. 18. D. 6. Câu 4: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thì nhóm kim loại kiềm ở A. đầu các chu kì. B. cuối các chu kì. C. đầu các nhóm nguyên tố. D. cuối các nhóm nguyên tố. Câu 5: Ion nào sau đây là cation? A. Na+. B. O2-. C. Br-. D. S2-. Câu 6: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? A. Mg2+. B. Na+. C. OH-. D. O2-. Câu 7: Theo quy ước kinh nghiệm dựa vào thang độ âm điện của Pau-linh, liên kết cộng hóa trị không cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện A. từ 0,0 đến < 0,4. B. từ 0,4 đến < 1,7. C. 1,7. D. > 1,7. Câu 8: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực? A. H2. B. N2. C. HCl. D. O2. Câu 9: Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng A. lực hút tính điện của các ion. B. một hay nhiều cặp nơtron chung. C. một hay nhiều cặp proton chung. D. một hay nhiều cặp electron chung. Câu 10: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion được gọi là gì? A. Điện hóa trị. B. Cộng hóa trị. C. Liên kết cộng hóa trị. D. Electron hóa trị. Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 bằng bao nhiêu? A. 0. B. +1. C. +2. D. -3. Câu 12: Trong phản ứng oxi hóa khử, quá trình thu electron được gọi là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. hòa tan. D. phân hủy. Câu 13: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là A. chất nhường electron. B. chất thu electron. C. chất nhường proton. D. chất thu proton. Câu 14: Phản ứng CaCO3 CaO + CO2 thuộc loại A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng phân hủy. C. phản ứng thế. D. phản ứng trao đổi. Câu 15: Phản ứng nào sau đây luôn có sự thay đổi số oxi hóa? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 16: Rót vào ống nghiệm khoảng 2 ml dung dịch H2SO4 loãng, cho tiếp vào ống nghiệm một viên kẽm nhỏ thì thấy viên kẽm tan dần và có khí X thoát ra. Khí X có màu gì? A. Không màu. B. Màu vàng. C. Màu xanh. D. Màu nâu đỏ. Câu 17: Cho kí hiệu nguyên tử natri là . Số hiệu nguyên tử natri là bao nhiêu? A. 11. B. 23. C. 12. D. 34. Câu 18: Nguyên tử có cấu hình electron nào sau đây là nguyên tử của một nguyên tố p? A. 1s22s22p1. B. 1s22s2. C. 1s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 19: Các nguyên tố ở chu kì 4 có số lớp electron trong nguyên tử là bao nhiêu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p5, nguyên tố X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. IIA. B. VA. C. VIIA. D. IA. Câu 21: Nguyên tử F (Z = 9) khi nhận thêm một electron thì tạo thành ion nào? A. F+. B. F2+. C. F-. D. F2-. Câu 22: Trong phân tử nào sau đây có cặp electron chung không bị lệch về phía một nguyên tử? A. H2. B. HCl. C. H2O. D. NH3. Câu 23: Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca:1,00; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93; K: 0,82), hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị? A. CaCl2. B. NH3. C. KCl. D. NaCl. Câu 24: Trong phân tử CaCl2, nguyên tố Ca có điện hóa trị là bao nhiêu? A. 2+. B. 2-. C. 1-. D. 1+. Câu 25: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là A. +5. B. +3. C. +4. D. +2. Câu 26: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O →2NaOH + H2, chất nào là chất oxi hóa? A. Na. B. H2O. C. NaOH. D. H2. Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ . B. CaCO3 CaO + CO2. C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. D. Na2O + H2O → 2NaOH. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm cho đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 khi đó xảy ra phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, vai trò của Fe trong phản ứng là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. chất bị khử. D. chất thu electron.
-
Câu 21. Kim loại nào sau đây có tính dẻo lớn nhất? A. Al B. Cu C. Ag D. Au Câu 22. Hòa tan lượng dư bột nhôm vào 180 ml dung dịch HCl 1 M đến khi phản ứng kết thúc, thu được 1,512 lít hiđro (đktc). Hiệu suất phản ứng là: A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% Câu 23. Lấy hỗn hợp gồm Al và Fe đem tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được dung dịch A và chất rắn B gồm 2 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4(loãng) thấy có khí bay lên. Trong B chứa: A. Fe, Cu B. Al, Cu C. Al, Fe D. Al, Fe, Cu Câu 24. Cho một mẫu sắt vào dung dịch chứa đồng thời 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Nếu chỉ thu được một kim loại thì số muối tạo thành là bao nhiêu (trong các giá trị sau)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Cho đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí bay lên, tạo kết của đỏ gạch. B. Đinh sắt bị mòn, có kết tủa đỏ gạch bám trên đinh sắt. C. Màu xanh nhạt dần, đinh sắt mòn, có kết tủa đỏ gạch. D. Không có hiện tượng gì. Câu 26. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi? A. Al ; Cu B. Zn ; Fe C. Au ; Ag D. Mg ; Pb Câu 27. Cho ba ống nghiệm: Fe2O3 và Al (1); Fe và Fe2O3 (2); Al2O3 (3). Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt được ba ống nghiệm trên? A. dung dịch HCl 25% B. Dung dịch HCl 75% C. dung dịch NaOH D. dung dịch K2SO4 Câu 28. Nung 4,545 gam một muối nitrat của kim loại R, thu được 3,825 gam muối nitrit của R. Tên kim loại R là: A. Natri B. Kali C. Magie D. Canxi Câu 29. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 và Fe2(SO4)3. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4? A. Zn B. Fe và Cu C. Na D. Zn và Cu Câu 30. Cho 5,6 gam Fe tác dụng 100 ml dưng dịch HCl 1 M. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 1 lít Câu 31. Khi nung nóng 36 gam Fe(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam chất rắn. 2Fe(NO3)2→2FeO+O2+4NO2 Hiệu suất của phản ứng phân hủy là: A. 60% B. 50% C. 40% D. 30% Câu 32. Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi, thu được 1 moi sắt oxit. Công thức oxit sắt này là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe4O3 Câu 33. Cho một hỗn hợp dung dịch chứa ZnCl2, CuCl2 và HCl. Dùng kim loại nào để khi cho vào hỗn hợp này, ta thu được một dung dịch chỉ chứa duy nhất 1 chất? A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg Câu 34. Cho 1,5 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và MgO tác dụng với axit HCl dư, thu được 336cm3 khí H2 (đktc). Thành phần phầm trăm của mỗi chất trong (X) là: A. 50% Mg và 50% MgO B. 25% Mg và 75% MgO C. 24% Mg và 76% MgO D. 30% Mg và 70% MgO Câu 35. Cho một thanh sắt (Fe) vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy thanh sắt ra cân thì thanh sắt thay đổi là: A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Không xác định được Câu 36. Nhôm có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. H2O,CuSO4,H2SO4 (đặc,nguội) B. CuO, Ba(OH)2, AgN03 C. H2SO4 (đặc,nguội) ; CuO, HCl D. MgCl2,CuSO4 Câu 37. Cho 26 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phầm trăm của H2SO4 đem dùng là: A. 19,6% B. 15% C. 20% D. 25,6% Câu 38. Cho lá nhôm vào dung dịch HCl. Lấy dung dịch thu được nhỏ vào vài giọt dung dịch NaOH, hiện tượng xảy ra là: A. Khí bay lên, xuất hiện kết tủa trắng. B. Có kết tủa trắng xuất hiện. C. Có khí bay lên. D. Không có hiện tượng gì. Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp (X) gồm Fe và FeS bằng dung dịch HCl, thoát ra 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí A. Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong A là: A. 25% H2và 75% H2S B. 50% H2và 50% H2S C. 60% H2và 40% H2S D. 36% H2và 64% H2S Câu 40. Chỉ được dùng nước có thể nhận biết dãy chất rắn nào sau đây: A. FeO, Fe2O3và Fe3O4 B. CaO, MgO và Al2O3 C. Na2O, Al2O3, Fe3O4và Al D. ZnO, CuO và Fe3O4 Câu 41. Cho các dung dịch sau: AlCl3,CuCl2, FeCl2, FeCl3. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Mg(OH)2 C. Dung dịch Zn(OH)2 D. Dung dịch Pb(OH)2 Câu 42. Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4. Quan sát thấy có khí A bay ra và kết tủa xanh B tạo thành. Hai chất A, B là: A. H2, Cu(OH)2 B. H2, NaOH C. SO2, Cu(OH)2 D. Cu, Na2SO4 Câu 43. Đốt 1,62 gam kim loại M có hóa trị III. Lấy toàn bộ sản phẩm đem tác dụng vừa đủ với 180ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Cr D. Mn Câu 44. Nhúng một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá sắt ra rửa nhẹ, sấy khô và cân thì có khối lượng 51 gam. Khối lượng muối sắt tạo thành là: A. 17 gam B. 19 gam C. 15 gam D. 20 gam
-
Câu 11: Phản ứng chứng minh hợp chất sắt(II) có tính khử là A. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl. B. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O. C. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO. D. FeO + CO Fe + CO2. Câu 12: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây? A. Một đinh Fe sạch. B. Dung dịch H2SO4 loãng. C. Một dây Cu sạch. D. Dung dịch H2SO4 đặc. Câu 13: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hoá bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan sát được là A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng. B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu. C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ. D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng. Câu 14: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O. Câu 15: Cho các phản ứng sau: (a) Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. (b) Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. (c) Fe tác dụng với dung dịch HCl. (d) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). Số phản ứng tạo ra muối sắt(III) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3. C. Cho Na vào dung dịch FeCl2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. Câu 17: Trong các sơ đồ phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu sơ đồ sai? (1) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O; (2) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O; (3) FeO + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O; (4) FeCl2 + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O; (5) Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + H2; (6) FeO + H2SO4 đặc, nguội → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O; A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho các phương trình phản ứng hoá học: (1) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3; (2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O; (3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2; (4) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3; (5) Fe(OH)2 FeO + H2O; (6) Fe2O3 + CO 2FeO + CO2; (7) 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2; (8) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO↑. Có bao nhiêu phản ứng sắt(II) bị oxi hóa thành sắt(III) và bao nhiêu phản ứng sắt(III) bị khử thành sắt(II)? A. 4 và 4. B. 4 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 4. Câu 19: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)3, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 20: Hoá chất dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là A. dd HCl loãng. B. dd HCl đặc. C. dd H2SO4 loãng. D. dd HNO3 loãng. Câu 21: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)? A. FeS2 → Fe(OH)3 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe. B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe. C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe. D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3 Các chất X và T lần lượt là A. Fe2O3 và AgNO3. B. Fe2O3 và Cu(NO3)2. C. FeO và AgNO3. D. FeO và NaNO3. Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4 Các chất X, Y, Z lần lượt là A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. Câu 24: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 25: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau : (a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Mg và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1) (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1) Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 26: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3. B. NaOH. C. Cl2. D. Cu. Câu 27: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. A. 13x – 9y. B. 23x – 9y. C. 45x – 18y. D. 46x – 18y. Câu 28: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. Câu 29: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HC1, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,8. B. 1,8. C. 2,3. D. 1,6.
-
Câu 1: Cho các oxit: Al2O3, P2O5, FeO, SO2, Na2O, NO, SiO2, CaO, Fe3O4, BaO, NO. Số oxit tác dụng được với nước là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Chất nào dưới đây tác dụng với Cl2, dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH: A. Na2CO3 B. Zn C. Al(OH)3 D. Al Câu 3: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O Theo thứ tự a, b, c, d, e. Bộ hệ số nào đúng: A. 8, 30, 8, 3, 15 C. 8, 30, 8, 8, 15 B. 8, 15, 8, 6, 15 D. 4, 30, 4, 3, 15 Câu 4: Khi cho một mẩu Kali vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là: Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan. B. Không có hiện tượng gì. C. Kali tan dần và có bọt khí thoát ra. D. Kali tan dần có bọt khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh. Câu 5: Dãy chất nào toàn là bazơ không tan: A. Zn(OH)2, NaOH, Cu(OH)2, Al(OH)3 C. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Al(OH)3 B. Fe(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 Câu 6: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: X1 + H2O X2 + X3 + H2 X2 + X4 BaCO3 + K2CO3 + H2O Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. NaOH, Ba(HCO3)2 C. KHCO3, Ba(OH)2 B. KOH, Ba(HCO3)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2 Câu 7: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol Al2(SO4)3 và 0,2 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 0,5 lít C. 0,45 lít B. 0,25 lít D. 0,9 lít Câu 8: Dùng thêm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 4 ống nghiệm mất nhãn chứa 4 dung dịch: NaOH, Na2CO3, HCl, H2SO4. A. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch Ba(NO3)2 B. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch KOH Câu 9: Chỉ từ các chất KMnO4, NaCl, H2SO4, Zn có thể điều chế được mấy khí : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Kim loại nào dưới đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội : A. Fe C. Al B. Cu D. Na Câu 11: Hòa tan hoàn toàn một lượng kim loại X vào 200 gam dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được dung dịch A trong đó nồng độ của muối tạo thành là 12,05% (theo khối lượng). X là kim loại nào ? A. Fe C. Ca B. Zn D. Al Câu 12: Có hỗn hợp gồm các chất Fe2O3, CuO, Fe, Cu. Dùng dung dịch nào sau đây có thể tách được Cu ra khỏi hỗn hợp: A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng. C. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl D. Dung dịch HNO3 loãng Câu 13: Hòa tan 0,35 mol Na2CO3.10H2O vào 234,9 gam nước được dung dịch A. Nồng độ C% và CM của dung dịch A lần lượt là : A. 11,07% và 1,17M C. 11,07% và 1,7M B. 10,7% và 1,17M D. 11% và 2,17M Câu 14: Dung dịch MgSO4 có lẫn tạp chất là ZnSO4 và CuSO4. Dùng chất nào sau đây để làm sạch muối magie: A. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 B. Mg D. Al Câu 15: Nung 17,4 gam muối RCO3 trong không khí tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12 gam oxit của kim loại R. Oxit của kim loại R là : A. FeO C. MgO B. CuO D. Fe2O3 Câu 16: Một hỗn hợp khí A ở đktc, gồm các khí : oxi, amoniac và nitơ. Biết rằng khối lượng của khí amoniac bằng 7/8 khối lượng oxi, khối lượng của khí nitơ bằng 3/6 tổng khối lượng của khí oxi và khí amoniac. Biết tỉ khối hơi của A so với khí H2 bằng 13,5. Phần trăm thể tích của từng khí trong hỗn hợp lần lượt là : A. 54,4%, 20,8%, 16,96% C. 54,0%, 28,0%, 16,96% B. 54,24%, 28,8%, 16,96% D. 54,24%, 28,8%, 16,0% Câu 17: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp dùng CO, H2 phản ứng với các oxit kim loại ở nhiệt độ cao là: A. Mg, Cu,, Ca, Zn C. Pb, Zn, Cu, Fe B. Al, Pb, Fe, Ba D. Al, Zn, Fe, Cu Câu 18: Nung nóng 26,2 gam một hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 40,6 gam hỗn hợp oxit. Hòa tan 40,6 gam hỗn hợp oxit trên cần dùng V lít dung dịch HCl 0,4M, thu được m gam muối. Giá trị của V và m lần lượt là : A. 0,225 lít và 90 g C. 0,25 lít và 91 g B. 0,45 lít và 90,5 g D. 0,45 lít và 90,1 g Câu 19: Dùng thuốc thử để phân biệt ba chất bột màu trắng BaO, Al2O3, MgO là: A. Nước C. Dung dịch HCl, NaOH. B. Dung dịch H2SO4, KOH. D. Dung dịch BaCl2, H2SO4. Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít NO ở đktc. Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là : A. 8,3g C. 6,95g B. 4,15g D. 4,5 g