Câu hỏi
Tutoo . TAAbD : ToaBB. Câu 12: Một loài có 2n=6 sau quá trình giao phối của cặp bố mẹ thấy xuất hiện 3 loại kiểu gen khác nhau. Có bao nhiêu phép lai thỏa mãn kết quả trên? (1) AABbDDtimes AaBBDd (4) AAbbDdtimes AABBDd (2) AABbDDtimes AABbDD √ (5) AABbDDtimes AABBDd (3) AabbDDtimes AaBBdd (6) AABBDDtimes aaBBDd A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Một loài có 2n=6 sau quá trình giao phối của cặp bố mẹ thấy xuất hiện 6 loại kiểu gen khác nhau. Có bao nhiêu phép lai thỏa mãn kết quả trên? (1) AABbDDtimes AaBBDd (4) AAbbDdtimes AABBDd (2) AABbDDtimes AABbDD (5) AABbDDtimes AABBDd (3) AabbDDtimes AaBBdd (6) AABBDDtimes aaBBDd A. 1 B.2 (C) 3 D. 4 Câu 14: Một loài có 2n=4 sau quá trình giao phối của cặp bố mẹ thấy xuất hiện 6 loại kiểu gen phân li theo ti lệ 1AABB : 2AaBB : laaBB : 1AABb : 2AaBb : laaBb. Phép lai của cặp bố, mẹ trên là A. AaBbtimes AABb B AaBBtimes AaBb C. Aabbtimes AaBb D. AaBBtimes aaBb Câu 15: Một loài có 2n=6, sau quá trình giao phối của cặp bố mẹ thấy xuất hiện 6 loại kiểu gen phân li theo ti lệ lAABBDd : 2AaBBDd : 1 aaBBDd : 1AABbDd : 2AaBbDd : 1 aaBbDd. Phép lai của cặp bố, mẹ trên là (A) AaBbDDtimes AABbDd B. AaBBddtimes AaBbDD C. AabbDDtimes AaBbdd D. AaBBDDtimes aaBbDd Câu 16: Xét phép lai P. AaBbtimes AaBb Kiểu gen nào sau đây chiếm ti lệ thấp nhất ở A. AABb B. AaBb C. AaBB (D. AAbb Câu 17: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Đời con của phép lai nào sau đây mà mỗi kiểu hình luôn do 2 loại kiểu gen quy định? A. AaBbDdtimes AaBBDD B. AabbDdtimes AABbdd AaBbDdtimes AaBbdd D. AaBBDdtimes aaBbDD Câu 18: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn, ở đời con của phép lai AaBbDdtimes AaBbdd loại cá thể chỉ có 2 alen trội chiếm tỉ lệ A. (293)/(625) B. (17)/(80) C. (3)/(8) D. (5)/(16) Câu 19: Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai AaBbDdEetimes AaBbDdEe loại cá thể có ít nhất một alen trội chiếm tỉ lệ A. (1)/(256) B. (255)/(256) C. (63)/(64) D. (7)/(64)
Giải pháp
4.4
(261 Phiếu)
Thị Ngọc
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
## Hướng dẫn giải và đáp án:**Câu 12:*** **Phân tích:** Để xuất hiện 3 kiểu gen khác nhau, cặp bố mẹ phải có ít nhất 1 cặp gen dị hợp.* **Kiểm tra các phép lai:** * (1)
: Cho 6 kiểu gen (loại) * (2)
: Cho 3 kiểu gen (thỏa mãn) * (3)
: Cho 6 kiểu gen (loại) * (4)
: Cho 6 kiểu gen (loại) * (5)
: Cho 3 kiểu gen (thỏa mãn) * (6)
: Cho 6 kiểu gen (loại)* **Kết luận:** Có 2 phép lai thỏa mãn: (2) và (5).* **Đáp án:** **B. 2****Câu 13:*** **Phân tích:** Để xuất hiện 6 kiểu gen khác nhau, cặp bố mẹ phải có 2 cặp gen dị hợp.* **Kiểm tra các phép lai:** * (1)
: Cho 6 kiểu gen (thỏa mãn) * (2)
: Cho 3 kiểu gen (loại) * (3)
: Cho 6 kiểu gen (thỏa mãn) * (4)
: Cho 6 kiểu gen (thỏa mãn) * (5)
: Cho 3 kiểu gen (loại) * (6)
: Cho 6 kiểu gen (thỏa mãn)* **Kết luận:** Có 4 phép lai thỏa mãn: (1), (3), (4), (6).* **Đáp án:** **D. 4****Câu 14:*** **Phân tích:** Kiểu gen của đời con cho thấy có 3 cặp gen dị hợp, tỉ lệ kiểu gen cho thấy bố mẹ đều dị hợp về 2 cặp gen.* **Kiểm tra các phép lai:** * (A)
: Cho 6 kiểu gen (thỏa mãn) * (B)
: Cho 4 kiểu gen (loại) * (C)
: Cho 4 kiểu gen (loại) * (D)
: Cho 4 kiểu gen (loại)* **Kết luận:** Phép lai
thỏa mãn.* **Đáp án:** **A. AaBb × AABb****Câu 15:*** **Phân tích:** Kiểu gen của đời con cho thấy có 3 cặp gen dị hợp, tỉ lệ kiểu gen cho thấy bố mẹ đều dị hợp về 2 cặp gen, 1 cặp gen đồng hợp trội và 1 cặp gen đồng hợp lặn.* **Kiểm tra các phép lai:** * (A)
: Cho 6 kiểu gen (thỏa mãn) * (B)
: Cho 4 kiểu gen (loại) * (C)
: Cho 4 kiểu gen (loại) * (D)
: Cho 6 kiểu gen (loại)* **Kết luận:** Phép lai
thỏa mãn.* **Đáp án:** **A. AaBbDD × AABbDd****Câu 16:*** **Phân tích:** Kiểu gen AAbb là kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen, sẽ có tỉ lệ thấp nhất trong phép lai AaBb × AaBb.* **Đáp án:** **D. AAbb****Câu 17:*** **Phân tích:** Để mỗi kiểu hình luôn do 2 loại kiểu gen quy định, phép lai phải có ít nhất 1 cặp gen dị hợp ở cả bố và mẹ.* **Kiểm tra các phép lai:** * (A)
: Thỏa mãn * (B)
: Thỏa mãn * (C)
: Thỏa mãn * (D)
: Thỏa mãn* **Kết luận:** Cả 4 phép lai đều thỏa mãn.* **Đáp án:** **A, B, C, D****Câu 18:*** **Phân tích:** Cá thể chỉ có 2 alen trội có thể có các kiểu gen: AAbbDd, AabbDD, aaBBdd, aaBbDd.* **Tính tỉ lệ:** * Tỉ lệ AAbbDd: (1/4) * (1/4) * (1/2) = 1/32 * Tỉ lệ AabbDD: (1/4) * (1/4) * (1/2) = 1/32 * Tỉ lệ aaBBdd: (1/4) * (1/4) * (1/2) = 1/32 * Tỉ lệ aaBbDd: (1/4) * (1/2) * (1/2) = 1/16 * Tổng tỉ lệ: 1/32 + 1/32 + 1/32 + 1/16 = 5/16* **Đáp án:** **D. 5/16****Câu 19:*** **Phân tích:** Loại cá thể có ít nhất một alen trội là tất cả các kiểu gen trừ kiểu gen đồng hợp lặn về cả 4 cặp gen (aabbddEE).* **Tính tỉ lệ:** * Tỉ lệ aabbddEE: (1/4) * (1/4) * (1/4) * (1/4) = 1/256 * Tỉ lệ cá thể có ít nhất một alen trội: 1 - 1/256 = 255/256* **Đáp án:** **B. 255/256**