Câu hỏi
T g cho tổng trường hợp Câu 6: (3,0 điểm)) Một gen có chiều dài 0,255mu m trong đó số nuclêôtit loại xitôzin là 150. a. Tính khối lượng phân tử của gen. Biết khối lượng trung bình của một nuclêôtit là 300 đơn vị C. b. Tính khối lượng và ti lệ % mỗi loại nuclêôtit của gen. C. Trên mạch 1 của gen có 240 nuclêôtit loại timin Loại Xitôzin chiếm 10% số nuclêôtit của mạch. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trên môi mạch đơn của gen? __ HÉT __
Giải pháp
4.4
(180 Phiếu)
Thị Bảo
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
a. Khối lượng phân tử của gen là 76500 đơn vị C.b. Khối lượng và tỉ lệ % mỗi loại nuclêôtit của gen:- Xitôzin: 150 nuclêôtit, khối lượng là 4500 đơn vị C, tỉ lệ % là 19.6%- Timin: 240 nuclêôtit, khối lượng là 7200 đơn vị C, tỉ lệ % là 30.8%- Guanin: 150 nuclêôtit, khối lượng là 4500 đơn vị C, tỉ lệ % là 19.6%- Adenin: 120 nuclêôtit, khối lượng là 3600 đơn vị C, tỉ lệ % là 16.4%c. Số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen:- Mạch 1: Xitôzin: 150 nuclêôtit, Timin: 240 nuclêôtit, Guanin: 150 nuclêôtit, Adenin: 120 nuclêôtit- Mạch 2: Xitôzin: 150 nuclêôtit, Timin: 240 nuclêôtit, Guanin: 150 nuclêôtit, Adenin: 120 nuclêôtit
Giải thích
a. Một gen có chiều dài 0,255μm, tương đương với 25500 nuclêôtit (vì 1μm = 10000 nuclêôtit). Vì khối lượng trung bình của một nuclêôtit là 300 đơn vị C, nên khối lượng phân tử của gen là 25500 * 300 = 76500 đơn vị C.b. Số nuclêôtit loại xitôzin là 150, nên khối lượng của xitôzin là 150 * 300 = 4500 đơn vị C, tỉ lệ % là 4500 / 76500 * 100% = 19.6%.- Số nuclêôtit loại timin là 240, nên khối lượng của timin là 240 * 300 = 7200 đơn vị C, tỉ lệ % là 7200 / 76500 * 100% = 30.8%.- Số nuclêôtit loại guanin là 15