Trang chủ
/
Hóa học
/
C. Mỗi Phân Từ Cl_(2) Nhường 2e. D. Mỗi Nguyên Tử Ca Nhường 2e. Câu 14: Carbon đóng Vai Trò Chất Oxi Hóa ở

Câu hỏi

C. Mỗi phân từ Cl_(2) nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e. Câu 14: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây? A. C+O_(2)xrightarrow (1^circ )CO_(2) B. C+CO_(2)xrightarrow (t^circ )2CO C. C+H_(2)Oarrow CO+H_(2) D. C+2H_(2)xrightarrow (t^circ )CH_(4). Phản ứng nào dưới đây NH_(3) không đóng vai trò là chất khử? A. 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (xt,t^circ )4NO+6H_(2)O B 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow N_(2)+6HCl C. 2NH_(3)+3CuOxrightarrow (t^circ )3Cu+N_(2)+3H_(2)O D. 2NH_(3)+H_(2)O_(2)+MnSO_(4)arrow MnO_(2)+(NH_(4))_(2)SO_(4) Câu 16: Cho phản ứng: 2Na+Cl_(2)arrow 2NaCl Trong phản ứng này,nguyên tử sodium (Na) A. bị oxi hoá. B. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. C. bị khử. D. không bị oxi hoá, không bị khử. Câu 17: Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là A. chất khừ. B. acid. C. base. D. chất oxi hóa. Câu 18: Trong các phản ứng hóa học:2Na+2H,0 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2) chất oxi hóa là A. H_(2)O B. NaOH. C. Na. D. H_(2) Câu 19: Cho nước Cl_(2) vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl_(2)+2NaBrarrow 2NaCl+Br_(2) Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất A. NaCl. B. Br_(2) C. Cl_(2) D. NaBr. Câu 20: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia (NH_(3)) 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (x1,t^circ )4NO+6H_(2)O. B. NH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl. C 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow 6HCl+N_(2) D 4NH_(3)+3O_(2)xrightarrow (t^circ )2N_(2)+6H_(2)O. Câu 21: Nguyên tử sulfur chi thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây? A. SO_(2) B. H_(2)SO_(4) C. H_(2)S D. Na_(2)SO_(3) Câu 22: Xét phản ứng điều chế H_(2) trong phòng thí nghiệm: Zn+2HClarrow ZnCl_(2)+H_(2) Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là B. A. H_(2) ZnCl_(2) C. HCl. D. Zn. Câu 23: Nguyên tử sulfur (S)thể hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây? A. SO_(3) B. SO_(2) C. H_(2)SO_(4) D. H_(2)S. Nguyên tử carbon (C) có khả nǎng thể hiện tính oxi hóa.vừa có khả nǎng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây? A. C. B. CO_(2) C. CaCO_(3) D. CH_(4). Câu 25: Dẫn khí H_(2) đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO+H_(2)xrightarrow (t^circ )Cu+H_(2)O. Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. Cu. C. H_(2) D. H_(2)O. Câu 26: Sục khí SO_(2) vào dung dịch KMnO_(4) (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là K_(2)SO_(4),MnSO_(4),H_(2)SO_(4)vgrave (a)H_(2)O) . Nguyên nhân là do đã oxi hóa A. SO_(2) KMnO_(4) thành MnO_(2) SO_(2) B. SO_(2) đã khử KMnO_(4) thành Mn^+2 C. KMnO_(4) đã khử thành S^+6 D. H_(2)O đã oxi hóa KMnO_(4) thành Mn^+2 Câu 27: Sản xuất gang trong công nghiệp bằng các sử dụng khí CO khử Fe_(2)O_(3) ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: Fe_(2)O_(3)+3COxrightarrow (t^circ )2Fe+3CO_(2) . Trong phản ứng trên.chất đóng vai trò chất khử là A. Fe_(2)O_(3) B. CO. C. Fe. D. CO_(2) Bromine vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây? A. 3Br_(2)+6NaOHarrow 5NaBr+NaBrO_(3)+3H_(2)O. B. Br_(2)+H_(2)arrow 2HBr. C. 3Br_(2)+2Alarrow 2AlBr_(3) D. Br_(2)+2KIarrow I_(2)+2KBr Câu 29: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa.vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4 (229 Phiếu)
Yến Chi chuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

## Giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi:**Câu 14:****Đáp án đúng: B. *** **Giải thích:** Trong phản ứng này, carbon (C) có số oxi hóa tăng từ 0 lên +2 trong CO, do đó carbon đóng vai trò chất khử. Đồng thời, carbon trong có số oxi hóa giảm từ +4 xuống +2 trong CO, do đó carbon trong đóng vai trò chất oxi hóa.**Câu 15:****Đáp án đúng: D. *** **Giải thích:** Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitơ trong không thay đổi, vẫn là -3 trong . Do đó, không đóng vai trò chất khử.**Câu 16:****Đáp án đúng: A. bị oxi hoá.*** **Giải thích:** Số oxi hóa của Na tăng từ 0 trong Na lên +1 trong NaCl. Do đó, Na bị oxi hóa.**Câu 17:****Đáp án đúng: D. chất oxi hóa.*** **Giải thích:** Oxygen thường nhận electron trong các phản ứng đốt cháy, do đó nó đóng vai trò chất oxi hóa.**Câu 18:****Đáp án đúng: A. *** **Giải thích:** Số oxi hóa của hydro trong giảm từ +1 xuống 0 trong . Do đó, đóng vai trò chất oxi hóa.**Câu 19:****Đáp án đúng: D. NaBr.*** **Giải thích:** Số oxi hóa của brom trong NaBr tăng từ -1 lên 0 trong . Do đó, NaBr bị oxi hóa.**Câu 20:****Đáp án đúng: B. *** **Giải thích:** Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitơ trong không thay đổi, vẫn là -3 trong . Do đó, không đóng vai trò chất khử.**Câu 21:****Đáp án đúng: C. *** **Giải thích:** Trong , sulfur có số oxi hóa thấp nhất là -2, do đó nó chỉ có thể thể hiện tính khử.**Câu 22:****Đáp án đúng: D. Zn.*** **Giải thích:** Số oxi hóa của Zn tăng từ 0 trong Zn lên +2 trong . Do đó, Zn đóng vai trò chất khử.**Câu 23:****Đáp án đúng: B. *** **Giải thích:** Trong , sulfur có số oxi hóa +4, nằm giữa mức oxi hóa thấp nhất (-2) và cao nhất (+6). Do đó, sulfur trong có thể thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.**Câu 24:****Đáp án đúng: A. C.*** **Giải thích:** Carbon có thể thể hiện cả tính khử (như trong phản ứng với ) và tính oxi hóa (như trong phản ứng với ).**Câu 25:****Đáp án đúng: C. *** **Giải thích:** Số oxi hóa của hydro trong tăng từ 0 lên +1 trong . Do đó, đóng vai trò chất khử.**Câu 26:****Đáp án đúng: B. đã khử thành *** **Giải thích:** Số oxi hóa của mangan trong giảm từ +7 xuống +2 trong . Do đó, bị khử bởi .**Câu 27:****Đáp án đúng: B. CO.*** **Giải thích:** Số oxi hóa của carbon trong CO tăng từ +2 lên +4 trong . Do đó, CO đóng vai trò chất khử.**Câu 28:****Đáp án đúng: A. *** **Giải thích:** Trong phản ứng này, một phần bromine bị khử (từ 0 xuống -1 trong NaBr) và một phần bromine bị oxi hóa (từ 0 lên +5 trong ).**Câu 29:****Đáp án đúng: *** **Giải thích:** Trong phản ứng này, một phần chlorine bị khử (từ 0 xuống -1 trong NaCl) và một phần chlorine bị oxi hóa (từ 0 lên +1 trong NaClO).