Câu hỏi
a Người : những ở điề, ai. chet_(90) rái sang Li Huan Câu 23. Kim loại nào sau day the dụng với nước thu được dung dịch hase? A. AL B. K. C. Ag D. Fe Câu 24. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? A. Na. B. Al. C. Mg D. Cu Câu 25. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? A. Ca. B. Al C. Ag. D. Mg. Câu 26. Kim loại Cu phàn ứng được với dung dịch A. FeSO_(4)- B. AgNO_(3). C. KNO_(3) D. HCl Câu 27. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl_(2). B. NaCl. C. MgCl_(2). D. CuCl_(2). Câu 28. Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H_(2) là A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 29. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H_(2)O ở nhiệt độ thường? A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na. Câu 30. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, thu được khí H_(2) A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag Câu 31. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl? D. Mg. A. Al. B. Ag C. Zn. Câu 32. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? D. Fe. A. Mg. B. Al. C. Cu. Câu 33. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? D. Au. A. Cu. B. Mg. C. Ag. Câu 34. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là D. Al. A. Ag. B. Au. C. Cu. Câu 35. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch C. CuSO_(4). D. NaNO_(3). A. HCl. B. AgNO_(3) A. Ag. Câu 37. Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base và giải phóng khí hydrogen là C. Mg, Ag. D. Cu, Ba. Câu 36. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO_(4) D. Al. B. Mg. C. Fe. A. K, Ca. B. Zn, Ag. Câu 38, Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có: môi trường base là C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca. A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. Câu 39. Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO_(4) tạo thành 2 chất kết tủa? A. Na. D. Zn. B. Fe. C. Ba. KHTN 9 - HK1-TAI LIỆU HQC TẬP
Giải pháp
4.1
(300 Phiếu)
Hoàng Anh
người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
Câu 23: **B. K** Kali (K) là kim loại kiềm, phản ứng mạnh với nước tạo ra dung dịch bazơ (KOH) và khí hydro.Câu 24: **D. Cu** Đồng (Cu) là kim loại kém hoạt động, không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng.Câu 25: **C. Ag** Bạc (Ag) là kim loại kém hoạt động, không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng.Câu 26: **B. AgNO₃** Đồng (Cu) phản ứng với bạc nitrat (AgNO₃) do Cu hoạt động hơn Ag.Câu 27: **D. CuCl₂** Sắt (Fe) phản ứng với đồng(II) clorua (CuCl₂) vì Fe hoạt động hơn Cu.Câu 28: **C. Fe** Sắt (Fe) phản ứng với HCl loãng tạo ra khí H₂.Câu 29: **D. Na** Natri (Na) là kim loại kiềm, phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.Câu 30: **C. Mg** Magie (Mg) phản ứng với H₂SO₄ loãng tạo ra khí H₂.Câu 31: **B. Ag** Bạc (Ag) không tan trong dung dịch HCl.Câu 32: **C. Cu** Đồng (Cu) không tan trong dung dịch H₂SO₄ loãng.Câu 33: **B. Mg** Magie (Mg) phản ứng với H₂SO₄ loãng.Câu 34: **D. Al** Nhôm (Al) phản ứng với HCl loãng.Câu 35: **D. NaNO₃** Sắt (Fe) không phản ứng với natri nitrat (NaNO₃).Câu 36: **A. Ag** Bạc (Ag) không phản ứng với CuSO₄.Câu 37: **A. K, Ca** Kali (K) và canxi (Ca) là kim loại kiềm và kiềm thổ, phản ứng với nước tạo dung dịch bazơ và giải phóng khí hydro.Câu 38: **C. Na, Ba, K** Natri (Na), bari (Ba) và kali (K) đều là kim loại kiềm, phản ứng với nước tạo dung dịch có môi trường bazơ.Câu 39: **C. Ba** Bari (Ba) phản ứng với CuSO₄ tạo thành kết tủa BaSO₄ và Cu(OH)₂.