Câu hỏi
H_(2)SO_(4) loãng có đầy đủ tinh chắt chung của acid. 1). Acid sunfuric die nông oxi hóa hầu hết các kim loại kế cà Au và PL 26. Sin phẩm tạo thành giữa phân ứng FeO với H_(2)SO_(4) dạc, đun nóng là: A. FeSO_(4),H_(2)O B. Fe_(2)(SO_(4))_(3),H_(2)O FeSO_(4),SO_(2),H_(2)O Fe_(2)(SO_(4))_(3),SO_(2),H_(2)O H_(2)SO_(4) loãng tác dụng chất nào sau dây thuộc phàn üng oxi hóa khur: B. B_(3)Cl_(2) A. Fe. Fe_(2)O_(3) H_(2)SO_(4) loãng và H_(2)SO_(4) đạc, nóng cùng tác dụng chất nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa khứ: D. Fe_(3)O_(4) A. Cu B. S Fe(OH)_(2) D. Fe. 29 H_(2)SO_(4) loãng và H_(2)SO_(4) đạc, nông cùng tác dụng chất nào sau đây thu được 1 muối: A. CuO B. Cu Fe(OH)_(2) D. Fe 30.Sulfuric acid diC.nguội không tác dụng với chất nào sau đây? B. Sắt A. Kem C. Caxicacbonat D. Dong (II) oxit 31 H_(2)SO_(4) đặc, nguội phản ứng với 2 kim loại nào sau dây? A. Al, Mg B. Cu, Fe C. Al, Fe D. Cu,Zn 32.Nguyên tắc pha loãng Sulfuric acid đặc là: A. Rot từ từaxit vào nước và khuấy nhe B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhe C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhe D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ 33.Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H_(2)SO_(4) đặc, nóng có thể giải phóng khí SO_(2) i A. Fe_(2)O_(3) B. Al_(2)O_(3) C. Fe_(3)O_(4) D. ZnO 34.Phàn ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng? a 2H_(2)SO_(4)+Carrow 2SO_(2)+CO_(2)+2H_(2)O B. H_(2)SO_(4)+FeOarrow FeSO_(4)+H_(2)O c 6H_(2)SO_(4)+2Fearrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+6H_(2)O+3SO_(2) D. 4H SO_(4)+2Fe(OH)_(2)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+6H_(2)O+SO_(2) B. dd NaOH. C. dd BaCl_(2) D. dd Na_(2)CO_(3) 35.Thuốc thừ dùng để nhận biết ion sulfate A. dd AgNO_(3). 36.Chất nào tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng giải phóng hiđro? A. Ag. BFe. C.Cu. D. FeO. 37.Dãy kim loại phản ứng được với dd H_(2)SO_(4) loãng là: D. Zn, Cu, Mg. A. Mg, Al, Fe. B. Fe, Zn, Ag. C. Cu, Al, Fe. 38.Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây: Cu+2H_(2)SO_(4)singarrow CuSO_(4)+SO_(2)+2H_(2)O C+2H_(2)SO_(4)a_(k)arrow CO_(2)+2SO_(2)+2H_(2)O FeO+H_(2)SO_(4lodeg)arrow FeSO_(4)+H_(2)O 2Fe+6H_(2)SO_(4alk)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3SO_(2)+6H_(2)O 39.Trong số những tính chất sau, tính chất không là tính chất của axit H_(2)SO_(4) đặc nguội A. háo nướC. B. tan trong nước, tỏa nhiệt C. làm hóa than vài giấy, đường. D. hòa tan được kim loại Al và Fe. 40.Cập chất có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là A. BaCl_(2) và K_(2)SO_(4) B. KOH và H_(2)SO_(4) C. Na_(2)SO_(4) và CuCl_(2) D. Na_(2)CO_(3) và H_(2)SO_(4) 41.Cho FeCO_(3) tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là: CO_(2) D. CO_(2) A. CO_(2) và SO_(2) 42.Phát biểu nào sau đây là sai? B. H_(2)S và C. SO_(2) A. Sulfur dioxide là chất khử khi tác dụng với halogen, potassium permanganate __ B. Sulfur dioxide là chất oxi hóa khi tác dụng với H_(2)S Mg __ C. Sulfur dioxide có thể đóng vai trò là chất oxi hóa hoặc chất khừ. D. Sulfur dioxide là chất khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. 43.Học sinh A tiến hành thí nghiệm đốt cháy sulfur với bột sắt nhur sau: Bước 1: lấy thìa nhỏ bột sắt và thìa nhỏ bột sulfur,trộn đều và cho vào ống nghiệm. Nút ống nghiệm bằng bông. Bước 2: Đun nóng ống nghiệm có chứa hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn đến khi có đốm sáng xuất hiện trong ống nghiệm thì ngừng đun,tắt đèn cồn. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sau bước 1, chưa thấy hiện tượng gì xảy ra. B. Sau bước 2, thấy hỗn hợp cháy sáng, kết thúc phản ứng hỗn hợp chuyển thành chất bột màu đen. C. Sản phẩm tạo thành sau bước 2 là muối iron (III) sulfide. D. Phương trình phản ứng xảy ra ở bước 2 là: S+Fearrow FeS
Giải pháp
4.7
(293 Phiếu)
Nam Phúc
cựu binh · Hướng dẫn 9 năm
Trả lời
26.C27.A28.A29.A30.C31.A32.A33.D34.B35.D36.B37.A38.D39.D40.C41.A42.D43.C
Giải thích
26.FeO tác dụng với H2SO4 tạo thành FeSO4 và H2O.27.H2SO4 loãng có khả năng oxi hóa Fe.28.Fe(OH)2 tác dụng với H2SO4 tạo thành FeSO4 và H2O.29.CuO tác dụng với H2SO4 tạo thành CuSO4 và H2O.30.H2SO4 loãng không tác dụng với CaCO3.31.H2SO4 đặc có khả năng oxi hóa Al và Mg.32.Khi pha loãng H2SO4 đặc, nên rót từ từ axit vào nước.33.Khi đốt cháy sulfur với bột sắt, sản phẩm tạo thành là FeS.