Câu hỏi
ca thi phillir Can nha san xuât đa mo dung noi dung nào dug?dây hệ cung cung C. Cung B. Cung-câu the dong lần nhau. C. hướn hội không làn C. Lang phi nguồn nhân lựC. Gây xáo trộn trong xã hội. D. Trái số hoạnh tế tǎng liên tục trong mor D. Cung-câu ảnh đồng đến giá cả thị trường dưới đây đường kiến A Câu 13. Tinh trạng mức giá chung các hàng hóa dịch dưới trường A. Khùng hoàng. D. Lạm phát. C. Tǎng trường. 1. Giá cả thị trường trình hương đến cung cầu. chuyên môn. câu cân đối với nhau B. Suy thoái. Câu 14. Người tiêu dùng có xu hướng hạn chế mua hàng hóa, dịch sa giảm B. giá cả hàng hóa A. cung bằng cầu. C. cung lớn hơn câu. D. cung nhó hơn cuộc Câu 15. Yếu tố nào dưới dây được ví như "đơn đặt hàng nhà thị trường cho các nhà sản xuất, A. Cung. B. Càu. C. Tiền tệ. D. Giá cà. Câu 16. Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm là khái niệm nào dưới A. Thất nghiệp. Câu 17. Hành vi nào sau đây không the hiện đạo đức trong kinh doanh? B. Sa thai C. Giai nghệ. D. Bó việC. A. Đầu cơ, tích trữ. C. Đàm bảo quyên người lao động. D. Trung thực, giữ chữ tin: Câu 18. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh trong nền kinh tế thị D. Bào vệ môi trường. trường? A. Tiếp cận bán hàng trực tuyến. D xuất. C. Tǎng quy mô quảng cáo. hàng chi phí sản hi trường. Câu 19. Loại ý tưởng nào dưới đây được gọi : lợi nướng kinh doanh Bây A. Có lợi thế cạnh tranh nhưng khó đem lại lợi rối tl B. Sáng tạo, phi thực tế, không thể dem lại lợi nhuận trong kinh doanh. C. Thiết thực, tính hữu dụng nhưng khó đem lại lợi nhuang kinh doanh D. Sáng tạo, có tính khả thi, đem lại lợi nhuận 120. Người kinh doanh có khả nǎng thiết lập các g kinh doanh trong doanh 2 lực nào sau đây? . Nǎng lực học tập. Nǎng lực lãnh đạo. B. Nǎng lực quản lý. D. Nǎng lực chuyển môn. Khi giá cả giảm thì cung, cầu hàng hóa trên thị trường gì diễn biến theo chiều h√ rới đây?
Giải pháp
4.4
(196 Phiếu)
Nam Anh
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Đây là các câu hỏi trắc nghiệm về kinh tế. Tôi sẽ cung cấp đáp án và giải thích ngắn gọn cho từng câu.**Câu 12:** C. Lãng phí nguồn nhân lực. Thất nghiệp dẫn đến việc không sử dụng được nguồn lao động, gây lãng phí tiềm năng kinh tế.**Câu 13:** A. Tăng trưởng. Tăng trưởng kinh tế thường đi kèm với sự tăng lên của mức giá chung (lạm phát).**Câu 14:** D. Cung nhỏ hơn cầu. Khi cầu vượt cung, giá cả có xu hướng tăng lên, người tiêu dùng sẽ hạn chế mua hàng.**Câu 15:** B. Cầu. Cầu thể hiện nhu cầu của thị trường, là "đơn đặt hàng" cho các nhà sản xuất.**Câu 16:** A. Thất nghiệp. Định nghĩa chính xác của thất nghiệp.**Câu 17:** A. Đầu cơ, tích trữ. Đầu cơ và tích trữ thường gây ảnh hưởng tiêu cực đến thị trường và không thể hiện đạo đức kinh doanh.**Câu 18:** B. Gây rối loạn thị trường. Cạnh tranh không lành mạnh có thể dẫn đến rối loạn giá cả và hoạt động thị trường.**Câu 19:** D. Sáng tạo, có tính khả thi, đem lại lợi nhuận. Đây là đặc điểm của một ý tưởng kinh doanh tốt.**Câu 20:** Câu hỏi này thiếu đề. Cần có thêm thông tin về các "g kinh doanh" để trả lời. Tuy nhiên, năng lực quản lý (B) và năng lực lãnh đạo (C) là những yếu tố quan trọng để thiết lập và vận hành các hoạt động kinh doanh.**Câu hỏi cuối cùng (về cung cầu khi giá giảm):** Khi giá cả giảm, **cầu** tăng (người tiêu dùng mua nhiều hơn) và **cung** giảm (nhà sản xuất sản xuất ít hơn).**Lưu ý:** Các câu trả lời trên là ngắn gọn. Để hiểu sâu hơn, bạn nên tham khảo thêm tài liệu về kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô.