Trang chủ
/
Hóa học
/
âu 47: [sb1-kết nối tri thức } dãy các phân từ đều có liên kết ion là a. cl_(2) c. bacl_(2),al_(2)o_(3) b. hcl,

Câu hỏi

âu 47: [SB1-Kết Nối Tri Thức } Dãy các phân từ đều có liên kết ion là A. Cl_(2) C. BaCl_(2),Al_(2)O_(3) B. HCl, H_(2)S NaCl. N_(2)O D. IICI. H_(1)PO_(4),H_(2)SO_(4) MgO Câu 48: Dãy gồm các chất có cùng kiểu liên kết trong phân tư là? A. N_(2),O_(2) Clz. K_(2)O B. Na:O. CsCl, MgO NaF. C. NH_(4)Cl Nall. PH_(3),MgO D. HCl, H;S, NaCl NO Câu 49: Nguyên nhân dẫn tới sự phân cực của các phân tir HCl. SO_(2) __ là do A. liên kếtion B. liên kết cộng hóa trị không cực C. liên kết cọng hóa trị có cực D. liên kết hydrogen Câu 50: Dãy chất nào sau đây chi chứa liên kết ion? A. K_(2)O;BaCl_(2) ; HCl : NaCl. B. CO_(2);BaO:Na_(2)O NaCl. C. KI;1i_(2)O;BaCl_(2) NaF. D. BaO: CaO; NaCl : NazS Câu 51: Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết ion trong phân từ: A. Na_(2)O;KCl : HCl. B. K_(2)O:BaCl_(2) :CaF. C. Na_(2)O:H_(2)S NaCl. D. CO_(2);K_(2)O CaO Câu 52: Nguyên tố X là một kim loại, nguyên tố Y là một phi kim Biết giữa X và Y là liên kết ion. Hop chất giữa X và Y có the la: A. CO_(2):SO_(2) : HCl ; NaCl. B. CO_(2) CaO : Na_(2)S NaCl. C. BaO;CO: H_(2)S NaCl. D. K_(2)O : NaCl : CaS : BaBr_(2) Câu 53: Chọn đáp án đúng: Dãy gồm các chất chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là? D. O_(3);O_(2);H_(2) Cl_(2):O_(3):H_(2)O B. K_(2)O:Cl_(2):O_(3) O_(2);O_(3);H_(2)O Câu 54: Xét oxide các nguyên từ thuộc chu ki3,oxide có liên kết ion là: B. A. Na_(2)O MgO. Al_(2)O_(3) SiO_(2),P_(2)O_(5),SO_(3) C. SO_(3),Cl_(2)O_(7),Cl_(2)O D. Al_(2)O_(1),SiO_(2),SO_(2) Câu 55: Cho các oxide: Na_(2)O MgO. Al_(2)O_(3),SiO_(2),P_(2)O_(3),SO_(3),Cl_(2)O_(7) Dãy các hợp chất trong phân tư không chứa liên kết ion lá: A. SiO_(2),P_(2)O_(5),SO_(3),Cl_(2)O_(7) B. SiO_(2),P_(2)O_(5),Cl_(2)O_(7),Al_(2)O_(3) C. Na_(2)O,SiO_(2),MgO,SO_(3) D. SiO_(2),P_(2)O_(5),SO_(3),Al_(2)O_(3) Câu 56: Trong các hợp chất sau đây chất nào có liên kết cộng hóa trị? 4) CaO D H_(2)S 2) SO_(2) 3) NaCl 5) NH_(3) 6) HBr 7) H_(2)SO_(4) 8) CO_(2) 9) K_(2)S 10) H_(2)O A. 1,2,34,8,9,10. B. 1,4,57.8.9.10 C. 1,2,56.7.8.10 D. 3.5,67.8.9.10 Câu 57: Dãy các chất trong dãy nào sau đây chi có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. HCl,KCl, HNO_(3) NO. B. NH_(3),KHSO_(4),SO_(2),SO_(3) C. N_(2) His H_(2)SO_(4),CO_(2) D. HCl. H_(2)S,H_(3)PO_(4),NO_(2) Câu 58: Dũy phân từ nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phản cực? A. N_(2),CO_(2),Cl_(2),H_(2) N_(2),HI,Cl_(2),CH_(4) B. N_(2),Cl_(2),H_(2) HCI. D. Cl_(2),O_(2),N_(2),F_(2) C. Câu 59: Dãy gồm các chất trong phân tử chi có liên kết cộng hóa trị phân cực là? A. HCl. CH_(4),H_(2)S Cl_(2),H_(2)O B. O_(2),H_(2)O,NH_(3) D. HzO, IIF. NH_(3) C. HF. Câu 60: Trong các plin tư: CO_(2),NH_(3),C_(2)H_(2),SO_(2),H_(2)O có bao nhiêu phân tử phin cực? A. 1. B. 4 C. 3 D. 2

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3 (382 Phiếu)
Ánh thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 47:** C. BaCl₂ và Al₂O₃**Giải thích:** Liên kết ion hình thành giữa kim loại và phi kim, với sự chuyển electron từ kim loại sang phi kim. BaCl₂ (Bari clorua) và Al₂O₃ (Nhôm oxit) đều chứa kim loại (Ba và Al) và phi kim (Cl và O), do đó chúng có liên kết ion. Các đáp án khác chứa các phân tử có liên kết cộng hóa trị (HCl, Cl₂, Br₂, H₂S, H₃PO₄, H₂SO₄, N₂O).**Câu 48:** B. Na₂O, CsCl, MgO, NaF**Giải thích:** Tất cả các phân tử trong đáp án B đều có liên kết ion, được hình thành giữa kim loại kiềm (Na, Cs) và phi kim (O, Cl, F) hoặc kim loại kiềm thổ (Mg) và phi kim (O).**Câu 49:** C. Liên kết cộng hóa trị có cực**Giải thích:** HCl và SO₂ có liên kết cộng hóa trị, nhưng do sự chênh lệch độ âm điện giữa các nguyên tử (H và Cl, S và O) tạo ra các cực dương và âm trong phân tử, dẫn đến liên kết cộng hóa trị có cực.**Câu 50:** C. KI, Li₂O, BaCl₂, NaF**Giải thích:** Tất cả các hợp chất trong đáp án C đều được tạo thành từ kim loại kiềm (K, Li, Na) hoặc kim loại kiềm thổ (Ba) và phi kim (I, O, Cl, F), tạo nên liên kết ion.**Câu 51:** B. K₂O, BaCl₂, CaF₂**Giải thích:** Tương tự câu 50, các hợp chất này đều có liên kết ion do sự kết hợp giữa kim loại và phi kim.**Câu 52:** D. K₂O, NaCl, CaS, BaBr₂**Giải thích:** Đáp án D chứa các hợp chất được tạo thành từ kim loại (K, Na, Ca, Ba) và phi kim (O, Cl, S, Br), tất cả đều có liên kết ion.**Câu 53:** D. O₃, O₂, H₂**Giải thích:** Liên kết cộng hóa trị không phân cực xảy ra khi hai nguyên tử có độ âm điện bằng nhau chia sẻ electron. O₂, H₂, và O₃ đều thỏa mãn điều kiện này.**Câu 54:** A. Na₂O, MgO, Al₂O₃**Giải thích:** Na, Mg, và Al là các kim loại thuộc chu kì 3. Khi kết hợp với O (phi kim), chúng tạo thành các oxide có liên kết ion.**Câu 55:** A. SiO₂, P₂O₅, SO₃, Cl₂O₇**Giải thích:** Các oxide này được tạo thành từ các phi kim (Si, P, S, Cl) và O, tạo nên liên kết cộng hóa trị.**Câu 56:** C. 2, 5, 6, 7, 8, 10**Giải thích:** Các hợp chất này đều có liên kết cộng hóa trị (chia sẻ electron giữa các nguyên tử không kim loại).**Câu 57:** D. HCl, H₂S, H₃PO₄, NO₂**Giải thích:** Các phân tử này đều có liên kết cộng hóa trị phân cực do sự chênh lệch độ âm điện giữa các nguyên tử.**Câu 58:** D. Cl₂, O₂, N₂, F₂**Giải thích:** Các phân tử này được tạo thành từ hai nguyên tử giống nhau, nên độ âm điện bằng nhau, dẫn đến liên kết cộng hóa trị không phân cực.**Câu 59:** C. HF, H₂O, NH₃**Giải thích:** Các phân tử này đều có liên kết cộng hóa trị phân cực do sự chênh lệch độ âm điện giữa các nguyên tử.**Câu 60:** C. 3**Giải thích:** CO₂, NH₃, SO₂, và H₂O là các phân tử phân cực do sự chênh lệch độ âm điện giữa các nguyên tử tạo ra mômen lưỡng cực. C₂H₂ là phân tử không phân cực.Lưu ý: Các câu trả lời trên dựa trên kiến thức hóa học cơ bản về liên kết ion và cộng hóa trị. Để hiểu sâu hơn, bạn nên tham khảo thêm sách giáo khoa và tài liệu liên quan.