Trang chủ
/
Sinh học
/
C. Sinh Vật Nhân Chuẩn Và Sim D. MRNA Do Vi Khuẩn Phiên Mã Không được Cat Câu 74. Cho Các Phát Biểu Sau Về Quá

Câu hỏi

C. Sinh vật nhân chuẩn và sim D. mRNA do vi khuẩn phiên mã không được cat Câu 74. Cho các phát biểu sau về quá trình phiên mã và dịch mã: 1. Quá trình phiên mã DNA cùa sinh vật nhân sơ xảy ra ở nhân tế bào 2. Mach DNA được phiên mã luôn luôn là mạch có chiều 3'-5' 3. Enzyme chinh tham gia vào quá trình phiên mã là Enzyme RNA polymerase 4. Vùng nào trên gene vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay 5. Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, trong quá trình protein được tổng hợp vẫn có sự tham gia trực tiếp của DNA 6. Trong quá trình dịch mã, mRNA thường không gắn với từng ribosome riêng rẽ mà đồng thời gắn với một nhóm ribosome giúp tǎng hiệu suất tổng hợp protein các loại Những phát biểu đúng là: A. 2,3,5,6 B. 1,2,35.6 C.1.2.4.5 D. 2.3.4,6 Câu 75. Một gene rất ngắn của sinh vật nhân sơ được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự Nucleotide như sau: Mạch 1: (2) TAC ATG ATC ATT TCA ACT AAT TTC TAG CAT GTA (1). Mạch II: (1) ATG TAC TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATC GTA CAT (2) Gene này dịch mã trong ống nghiệm cho ra một chuỗi polypeptit hoàn chinh. Hãy cho biết trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng: (1) Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) sang (2)sẽ cho một chuỗi polypeptide hoàn chinh dài 1 amino acid. (2) Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) sang (1)thì trên 8 bộ ba trên mRNA không tham gia dịch mã. (3) Để thu được chuỗi polypeptide dài 3 amino acid, thì mạch I là mạch bổ sung, đầu (1)trên mạch này là đầu 5' (4) Để thu được chuỗi polypeptide dài nhất, thì mạch I là mạch bổ sung, chiều phiên mã trên mạch I là từ (1) sang (2) A. I B. 3 C. 4 D. 2 Câu 76. Mã di truyền là: A. Toàn bô các Nucleotide và các amino acid ở tế bào B. Thành phần các amino acid quy định tính trạng C. Trình tự các nucleotide ở các axit nucleic mã hóa amino acid D. Số lượng nucleotide ở các axit nucleic mã hóa amino acid Câu 77. Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây? A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền là mã bộ 3. C. Mã di truyền có tính thoái hóa. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài Câu 78. Cho các nhận xét sau về mã di truyền: (1) Số loại amino acid nhiều hơn số bộ ba mã hóa. (2) Mỗi bộ ba chi mã hóa cho một loại amino acid (trừ các bộ ba kết thúc). (3) Có một bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúC. (4) Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho amino acid methyonine. (5) Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mRNA chi cần theo chiều 5'-3' Có bao nhiêu nhận xét đúng: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 79. Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là: A. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG UGA. B. Nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2 (319 Phiếu)
Đạt Trí thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1.D. 2,3,4,62.C. 43.C. Trình tự các nucleotide ở các axit nucleic mã hóa amino acid4.D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài5.D. 46.B. Nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid.

Giải thích

1. Câu hỏi này đề cập đến quá trình phiên mã và dịch mã trong sinh vật nhân sơ. Các phát biểu 2, 3, 4 và 6 đều đúng về quá trình này.2. Câu hỏi này đề cập đến quá trình dịch mã từ gene. Mạch I làm khuôn và chiều phiên mã từ (1) sang (2) sẽ cho một chuỗi polypeptide hoàn chỉnh dài 1 amino acid.3. Mã di truyền là trình tự các nucleotide ở các axit nucleic mã hóa amino acid.4. Mã di truyền không đặc trưng cho từng loài, mà là đặc trưng cho tất cả các sinh vật.5. Các nhận xét về mã di truyền đều úng, ngoại trừ nhận xét về việc đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mRNA chỉ cần theo chiều .6. Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid.