Câu hỏi
Câu 10: Quân hiệu của Quân đội nhân dân Việt Nam là: - A. Biểu tượng của Quân đội Nhân dân Việt Nam. B. Biểu tượng của Công an Nhân dân Việt Nam. - C. Biểu tượng của Quân Chủng. - D. Biểu tượng của binh chủng. Câu 11 : Quân đội nhân dân Việt Nam không bao gồm lực lượng nào dưới đây? A. Bộ đội chủ lựC. B. Bộ đội địa phương. . C. Bộ đội biên phòng. - D. Dân quân tự vệ. Câu 12: Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam? A. Tổng cục chính trị. B. Tòa án quân sự trung ương. C. Viên kiểm Nhân dân tối cao. . D. Tổng cục hậu cần. Câu 13 : Đảng lãnh đạo quân đội ta theo nguyên tắc nào? A. Tuyệt đối , trực tiếp về mọi mặt. B. Tuyệt đối,toàn diện về mọi mặt. C. Tuyệt đối , trực tiếp , toàn diện về mọi mặt. - D. Trực tiếp , toàn diện về mọi mặt. Câu 14: Các cơ quan, tổ chức nào sau đây không thuộc hệ thống tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam? A. Bộ Tổng Tham mưu. B. Tổng Cục Chính trị. C. Bộ Chỉ huy quân sự thành phố. D. Hội Cưu chiến binh Việt Nam. Câu 15: Cấp bậc hàm của sĩ quan chuyên môn kĩ thuật Công an nhân dân Việt Nam có: A. 2 cấp , 7 bậc B. 3 cấp 7 bậc C. 4 cấp 7 bậc D. 5 cấp 7 bậc Câu 16: Phù hiệu của Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm A. Nền phù hiệu, hình phù hiệu,cành tùng;biểu tượng quân chủng/binh chủng; biển tên; logo B. Nền phù hiệu,hình phù hiệu , bông lúa;biểu tượng quân chgrave (u)ng/binh chủng; biển tên; logo. C. Nền phù hiệu hình phù hiệu, lưỡi liềm; biểu tượng quốc gia; biển tên; logo. D. Nền phù hiệu, hình phù hiệu , cành tùng;biểu tượng quốc gia;biển tên; logo quân chủng/binh chủng. Câu 17: Nền cấp hiệu màu đỏ, viền màu xanh;cuối nên cấp hiệu có vạch bằng vải rộng 6mm là cấp hiệu của A. Hạ sĩ quan, chiến sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam B. Sĩ quan Công an nhân dân Việt Nam - C. Sĩquan chuyên môn kĩ thuật Công an nhân dân Việt Nam - D. Hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân Việt Nam Câu 18: Binh chủng nào sau đây thuộc Quân chủng lục quân - quân đội nhân dân Việt Nam? A. Binh chủng Pháo phòng không. B. Binh chủng Tên lửa phòng không. C. Binh chủng Bộ binh cơ giới. - D. Binh chủng tên lửa - pháo bờ biển. Câu 19: Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống tổ chức của công an nhân dân Việt Nam? A. Tổng cục tình báo. B. Bộ tư lệnh cảnh vệ. C. Tòa án quân sự trung ương. - D. Bộ tư lệnh cảnh sát vũ trang. Câu 20:Trona hệ thống tổ chức của công an nhân dân Việt Nam cơ cuan
Giải pháp
4.1
(264 Phiếu)
Hạnh
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
**Câu 10:** Quân hiệu của Quân đội nhân dân Việt Nam là:- **A. Biểu tượng của Quân đội Nhân dân Việt Nam.****Câu 11:** Quân đội nhân dân Việt Nam không bao gồm lực lượng nào dưới đây?- **D. Dân quân tự vệ.****Câu 12:** Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam?- **C. Viên kiểm Nhân dân tối cao.****Câu 13:** Đảng lãnh đạo quân đội ta theo nguyên tắc nào?- **C. Tuyệt đối, trực tiếp toàn diện về mọi mặt.****Câu 14:** Các cơ quan, tổ chức nào sau đây không thuộc hệ thống tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam?- **D. Hội Cưu chiến binh Việt Nam.****Câu 15:** Cấp bậc hàm của sĩ quan chuyên môn kĩ thuật Công an nhân dân Việt Nam có:- **B. 3 cấp 7 bậc****Câu 16:** Phù hiệu của Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm:- **A. Nền phù hiệu, hình phù hiệu, cành tùng; biểu tượng quân chủng/binh chủng; biển tên; logo****Câu 17:** Nền cấp hiệu màu đỏ, viền màu xanh; cuối nền cấp hiệu có vạch bằng vải rộng 6mm là cấp hiệu của:- **A. Hạ sĩ quan, chiến sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam****Câu 18:** Binh chủng nào sau đây thuộc Quân chủng lục quân - quân đội nhân dân Việt Nam?- **C. Binh chủng Bộ binh cơ giới.****Câu 19:** Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ thống tổ chức của công an nhân dân Việt Nam?- **C. Tòa án quân sự trung ương.****Câu 20:** Câu hỏi không đầy đủ để trả lời.