Câu hỏi
6. Nêu các tác dụng của hệ thần kinh tự chủ lên mống mắt, tuyến nước bọt, phế quản, tim? 7. Tuyến nội tiết là gì? Liệt kê 3 tuyến nội tiết quan trọng? 8. Mô tả các đặc điểm giải phẫu của tuyến yên? 9. Liệt kê các lớp vỏ nhãn cầu các môi trường trong suốt? 10. Tai gồm mấy phần, liệt kê các bộ phận tai giữa? 11. Nêu tên và kí hiệu 12 đôi dây TK sọ? 12. Sắp xếp 12 đôi dây thần kinh sọ vào các nhóm theo chức nǎng?
Giải pháp
4.3
(342 Phiếu)
Minh Châu
cựu binh · Hướng dẫn 10 năm
Trả lời
## Câu trả lời:**6. Tác dụng của hệ thần kinh tự chủ lên mống mắt, tuyến nước bọt, phế quản, tim:*** **Mống mắt:** Hệ thần kinh tự chủ điều khiển sự co giãn của mống mắt, điều chỉnh lượng ánh sáng vào mắt.* **Tuyến nước bọt:** Hệ thần kinh tự chủ kích thích tiết nước bọt.* **Phế quản:** Hệ thần kinh tự chủ điều khiển sự co giãn của phế quản, ảnh hưởng đến hô hấp.* **Tim:** Hệ thần kinh tự chủ điều khiển nhịp tim và lực co bóp của tim.**7. Tuyến nội tiết là gì? Liệt kê 3 tuyến nội tiết quan trọng?*** **Tuyến nội tiết:** Là những tuyến không có ống dẫn, tiết hormone trực tiếp vào máu.* **3 tuyến nội tiết quan trọng:** Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy.**8. Mô tả các đặc điểm giải phẫu của tuyến yên:*** Tuyến yên nằm ở đáy sọ, được bao bọc bởi xương bướm.* Tuyến yên có kích thước nhỏ, hình hạt đậu, được chia thành 2 thùy: thùy trước và thùy sau.* Thùy trước tiết ra nhiều hormone điều khiển hoạt động của các tuyến nội tiết khác.* Thùy sau tiết ra 2 hormone: vasopressin và oxytocin.**9. Liệt kê các lớp vỏ nhãn cầu các môi trường trong suốt:*** **Lớp vỏ nhãn cầu:** Bao gồm giác mạc, lòng trắng mắt, màng mạch, võng mạc.* **Môi trường trong suốt:** Bao gồm dịch thủy tinh, thể thủy tinh, dịch kính.**10. Tai gồm mấy phần, liệt kê các bộ phận tai giữa:*** **Tai gồm 3 phần:** Tai ngoài, tai giữa, tai trong.* **Bộ phận tai giữa:** Bao gồm màng nhĩ, chuỗi xương con (búa, đe, bàn đạp), ống Eustachi.**11. Nêu tên và kí hiệu 12 đôi dây TK sọ:*** **1. Dây TK khứu giác (I):** N. Olfactorius* **2. Dây TK thị giác (II):** N. Opticus* **3. Dây TK vận nhãn (III):** N. Oculomotorius* **4. Dây TK ròng rọc (IV):** N. Trochlearis* **5. Dây TK ba nhánh (V):** N. Trigeminus* **6. Dây TK ngoại lệ (VI):** N. Abducens* **7. Dây TK mặt (VII):** N. Facialis* **8. Dây TK tiền đình - ốc tai (VIII):** N. Vestibulocochlearis* **9. Dây TK lưỡi - hầu (IX):** N. Glossopharyngeal* **10. Dây TK thập phân (X):** N. Vagus* **11. Dây TK phụ (XI):** N. Accessory* **12. Dây TK hypoglossus (XII):** N. Hypoglossus**12. Sắp xếp 12 đôi dây thần kinh sọ vào các nhóm theo chức nǎng:*** **Nhóm cảm giác:** I, II, VIII* **Nhóm vận động:** III, IV, VI, XI, XII* **Nhóm hỗn hợp:** V, VII, IX, X