Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 16. Phèn Chua Có Công Thức Là B K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O( N(HH_(4))_(2)SO_(4)cdot

Câu hỏi

Câu 16. Phèn chua có công thức là B K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O( N(HH_(4))_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)) HIA? A. K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 12H_(2)O D C. (NH_(4))_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 12H_(2)O Câu 17. Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA? A. điện phân dung dịch B. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện Câu 18. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là D. Thuỷ luyện A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 19. Phương pháp nào sau được dùng đề điều chế Ca từ CaCl_(2) A. Dùng nhiệt phân hủy CaCl_(2) B. Điện phân dung dịch CaCl_(2) có màng ngǎn. D. Dùng kim loại K tác dụng với dung dịch Cx C. Điện phân CaCl_(2) nóng chảy. Câu 20. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại calcium? A. CaCO_(3) B. Ca(NO_(3))_(2) C. CaCl_(2) D. Câu 21. Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Be B. Mg C.Ca D. Câu 22. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường? A. Ca và Mg. B. Be và Mg. C. Ba và Na D. Câu 23. Cho các kim loại Na, Zn,Be, Ba, Cu. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ th A. 3 B. 2 C. 4 D. Câu 24. Kim loại nào sau đây phân ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. Cu B. Fe C. Ca D. Câu 25. Cho các kim loại sau: Li,Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là A. 1 B. 3 C.2 D. Câu 26. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ? A Mg(OH)_(2)arrow MgO+H_(2)O B. CaCO_(3)arrow CaO+CO_(2) C. BaSO_(4)arrow Ba+SO_(2)+O_(2) D. 2Mg(NO_(3))_(2)arrow 2MgO+4NO_(2)+O_(2) Câu 27. Chất không bị nhiệt phân hủy là A. KHCO_(3) B NaHCO_(3) C. BaSO_(4) D. Cu(OH Câu 28. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO_(3),Ba(HCO_(3))_(2),MgCO_(3),Mg(HCO_(3))_(2) để không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm A. CaCO_(3),BaCO_(3),MgCO_(3) B. CaO. BaCO_(3) , MgO, MgC C. Ca, BaO, Mg,, MgO. D. CaO, BaO, MgO. Câu 29. Cho dãy các kim loại: Cu,, Ni, Zn, Mg, Ba Fe. Số kim loại trong dãy phản I dịch FeCl_(3) dư tạo kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 1. D Câu 30. Cho các dung dịch sau: NaHCO_(3)(l),MgCl_(2)(2),Ba(NO_(3))_(2) (3), HCl (4), K_(2) lung dịch phản ứng được với dung dịch NaOH là A. (1), (3 ),(5). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (4). Câu 31. Cho dung dịch Ca(OH)_(2) vào dung dịch Ca(HCO_(3))_(2) sẽ có hiện tượng A. kết tủa trắng và sủi bọt khí. B. kết tủa trắng. C. bọt khí thoát ra. D. kết tủa trắng sau đó tan r âu 32. Cho các chất sau đây: Cl_(2),Na_(2)CO_(3),CO_(2) d. NaHCO_(3),H_(2)SO_(4) a(HCO_(3))_(2),NaHSO_(4),NH_(4)Cl,MgCl_(2),SO_(2) Dung dịch Ba(OH)_(2) tác dụng được ất? A. 11. B. 12. C. 10. iu 33. Cho dung dịch Ca(OH)_(2) vào dung dịch Ca(HCO_(3))_(2) sẽ có hiện tượng NÂNG CAO HÓA HOC 12

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4 (333 Phiếu)
Ngô Tùng Lâm người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

## Câu 16:**Đáp án:** A. **Giải thích:** Phèn chua là muối kép sunfat của kali và nhôm ngậm nước, có công thức hóa học là .## Câu 17:**Đáp án:** B. Điện phân nóng chảy**Giải thích:** Các kim loại nhóm IIA có tính khử mạnh, không thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch vì chúng sẽ phản ứng với nước trong dung dịch. Do đó, phương pháp điều chế kim loại nhóm IIA là điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng.## Câu 18:**Đáp án:** D. Điện phân nóng chảy**Giải thích:** Na, Ca, Al là các kim loại có tính khử mạnh, không thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch hoặc nhiệt luyện. Phương pháp điều chế hiệu quả nhất là điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng.## Câu 19:**Đáp án:** C. Điện phân nóng chảy.**Giải thích:** Để điều chế Ca từ , ta cần điện phân nóng chảy vì:* Điện phân dung dịch sẽ tạo ra khí clo và hidro, không tạo ra Ca.* Dùng kim loại K tác dụng với dung dịch sẽ tạo ra Ca, nhưng phản ứng này không hiệu quả và tốn kém.* Nhiệt phân không tạo ra Ca.## Câu 20:**Đáp án:** C. **Giải thích:** Để điều chế kim loại calcium, ta cần điện phân nóng chảy muối halogenua của nó. Trong các lựa chọn, là muối halogenua của calcium.## Câu 21:**Đáp án:** A. Be**Giải thích:** Be là kim loại có lớp màng oxit bền vững bảo vệ, nên không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường. Các kim loại còn lại (Mg, Ca, Ba) đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.## Câu 22:**Đáp án:** C. Ba và Na**Giải thích:** Ba và Na là hai kim loại kiềm và kiềm thổ, phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch bazơ và khí hidro.## Câu 23:**Đáp án:** A. 3**Giải thích:** Các kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là:* Na: * Ba: * Ca: ## Câu 24:**Đáp án:** C. Ca**Giải thích:** Ca là kim loại kiềm thổ, phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch bazơ và khí hidro.## Câu 25:**Đáp án:** C. 2**Giải thích:** Kim loại kiềm thổ trong dãy là Ca và Ba.## Câu 26:**Đáp án:** C. **Giải thích:** là muối không tan, rất bền với nhiệt, không bị phân hủy ở nhiệt độ cao. Phản ứng phân hủy đúng phải là: ## Câu 27:**Đáp án:** C. **Giải thích:** là muối không tan, rất bền với nhiệt, không bị phân hủy ở nhiệt độ cao. Các chất còn lại đều bị phân hủy khi đun nóng.## Câu 28:**Đáp án:** D. CaO, BaO, MgO.**Giải thích:** Khi nung nóng các muối cacbonat và hidrocacbonat, chúng sẽ bị phân hủy tạo ra oxit kim loại tương ứng và khí .## Câu 29:**Đáp án:** B. 4.**Giải thích:** Các kim loại phản ứng với dung dịch dư tạo kết tủa là:* Cu: * Ni: * Zn: * Mg: ## Câu 30:**Đáp án:** B. (2), (4), (5).**Giải thích:** Các dung dịch phản ứng được với dung dịch NaOH là:* : * HCl: * : ## Câu 31:**Đáp án:** A. kết tủa trắng và sủi bọt khí.**Giải thích:** Khi cho dung dịch vào dung dịch , sẽ xảy ra phản ứng: Kết tủa trắng là , khí thoát ra là .## Câu 32:**Đáp án:** B. 12.**Giải thích:** Dung dịch tác dụng được với các chất sau:* : * : * : * : * : * : * : * : * : * : ## Câu 33:**Đáp án:** A. kết tủa trắng và sủi bọt khí.**Giải thích:** Giống như câu 31, khi cho dung dịch vào dung dịch , sẽ xảy ra phản ứng: Kết tủa trắng là , khí thoát ra là .