Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Câu 34: "Số Chi Tiết Chi Phí Sản Xuất Kinh Doanh" được Mớ Cho Từng đối Tượng Tập Hợp Chi Phí (theo Sản

Câu hỏi

Câu 34: "Số chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh" được mớ cho từng đối tượng tập hợp chi phí (theo sản phẩm, nhóm sản phẩm.theo phân xướng, bộ phận sản xuất). A. Đúng Câu 35: "Thè tài sản cố định" chi dùng để theo dõi chi tiết từng tải sản của DN theo B. Sai nguyên giá. A. Đúng Câu 36: Khoản mục "Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp" trên "Bảng tính giá thành"có B. Sai 200.000 triệu, phát sinh trong kỷ tập hợp được: 800.000 triệu, Dck: 100.000 triệu. Tồng chi phi giá thành của khoản mục này là: 1.000.000 triệu A. Đúng B. Sai Câu 37: Mỗi "Thẻ kho" mở cho một thứ vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá cùng nhãn hiệu, quy cách ở cùng 1 kho. A. Đúng B. Sai Câu 38: "Sổ chi tiết vật liệu" - VLC A, dùng để theo dõi chi tiết về số lượng của VLCA và là cǎn cứ để đối chiếu ghi chép với thủ kho. A. Đúng B. Sai Câu 39: Trên "Biên bản thanh lý tài sản cố định" có thông tin về "Nguyên giá TSCĐ" là 50.000.000đ."Giá trị hao mòn tính đến thời điểm thanh lý": 45.000 .000, kế toán xác định số tiền để ghi vào dòng "Giá trị còn lại của TSCĐ" là __ đ A. 50.000 .000đ B 500.0000d C. 5.000 .000đ Câu 40: "Số chi tiết quỹ tiền mặt"dùng để phản ánh thu, chi, tồn quỹ tiền mặt bằng __ của đơn vị. A. ngoại tệ B. tiền Việt Nam C. cả ngoại tệ và tiền Việt Nam Câu 41: " __ " là bảng liệt kê các khoản tiền đã nhận tạm ứng, làm cǎn cứ thanh toán số tiền tạm ứng và ghi sổ kế toán A. Giấy thanh toán tạm ứng B. Giấy đề nghị tạm ứng Câu 42: Cǎn cứ đề ghi vào "Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng" là __ A. phiếu thu, phiếu chi B. giấy báo Nợ,báo Có C. giấy báo Nợ,, báo Có hoặc số phụ của ngân hàng Câu 43: Trên "Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh " dòng "Số dư cuối kỳ" được xác dinh=ldots ldots ldots A sacute (hat (o))durdgrave (a)ukgrave (y)+Tacute (hat (o))ngphacute (hat (o))tsinhNunderset (.)(hat (o)) B. số dư đâu kỳ + Tổng phát sinh Nợ - Tổng phát sinh Có C. tacute (hat (o))ngphacute (hat (o))tsinhNphi +Tacute (hat (o))ngphacute (hat (o))tsinhcacute (o) Câu 44: Cơ sở lập "Bảng cân đối tài khoản" là số dư đầu kỳ, tổng số phát sinh Nợ , tổng số phát sinh Có , số dư cuối kỳ được phản ánh trên __ A. các tài khoản chi tiết (Sổ chi tiết)

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1 (237 Phiếu)
Giang Hào thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

34.A 35.B 36.B 37.A 38.A 39.C 40.B 41.A 42.C 43.B 44.A

Giải thích

1. Câu 34: Đúng. Số chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh được mở cho từng đối tượng tập hợp chi phí như sản phẩm, nhóm sản phẩm theo phân xưởng, bộ phận sản xuất.2. Câu 35: Sai. Thẻ tài sản cố định không dùng để theo dõi chi tiết từng tài sản của DN theo nguyên giá.3. Câu 36: Sai. Tổng chi phí giá thành của khoản mục này không phải là 1.000.000 triệu.4. Câu 37: Đúng. Mỗi "Thẻ kho" mở cho một thứ vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá cùng nhãn hiệu, quy cách ở cùng 1 kho.5. Câu 38: Đúng. "Sổ chi tiết vật liệu" - VLC A, dùng để theo dõi chi tiết về số lượng của VLCA và là căn cứ để đối chiếu ghi chép với thủ kho.6. Câu 39: C. 5.000.000đ. Số tiền để ghi vào dòng "Giá trị còn lại của TSCĐ" là 5.000.000đ.7. Câu 40: B. tiền Việt Nam. "Số chi tiết quỹ tiền mặt" dùng để phản ánh thu, chi, tồn quỹ tiền mặt bằng tiền Việt Nam của đơn vị.8. Câu 41: A. Giấy thanh toán tạm ứng. Đây là bảng liệt kê các khoản tiền đã nhận tạm ứng, làm căn cứ thanh toán số tiền tạm ứng và ghi số kế toán.9. Câu 42: C. giấy báo Nợ, báo Có hoặc số phụ của ngân hàng. Đây là căn cứ để ghi vào "Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng".10. Câu 43: B. số dư đầu kỳ + Tổng phát sinh Nợ - Tổng phát sinh Có. Dòng "Số dư cuối kỳ" trên "Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh" được xác định bằng công thức này.11. Câu 44: A. các tài khoản chi tiết (Sổ chi tiết). Cơ sở lập "Bảng cân đối tài khoản" là số dư đầu kỳ, tổng số phát sinh Nợ, tổng số phát sinh Có, số dư cuối kỳ được phản ánh trên các tài khoản chi tiết (Sổ chi tiết).