Trang chủ
/
Hóa học
/
A. 2Na+Cl_(2)xrightarrow (r)2NaCl B. H_(2)+Cl_(2)xrightarrow (15)2HCl C. 2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )2FeCl_(3) D.

Câu hỏi

A. 2Na+Cl_(2)xrightarrow (r)2NaCl B. H_(2)+Cl_(2)xrightarrow (15)2HCl C. 2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )2FeCl_(3) D. 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+ H_(2)O Câu 30: Thực hiện các phản ứng sau: (b) 4Al+3Carrow Al_(4)C_(3) (d) CaO+3Carrow CaC_(2)+CO Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa,vừa đóng vai trò chất khứ là A. (a) B. (b) C. (c) D. (d). Câu 31: Trong phản ứng: 3NO_(2)+H_(2)Oarrow 2HNO_(3)+NO.NO_(2) đóng vai trò A. là chất oxi hoá. B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khứ. C. là chất khứ. D. không là chất oxi hoá và cũng không là chất khứ. Câu 32: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vửa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S+2Naxrightarrow (t^circ )Na_(2)S B. S+6HNO_(3)xrightarrow (t^circ )H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O. C. S+3F_(2)xrightarrow (r^circ )SF_(6). D. 4S+6NaOH_((dac))xrightarrow (e^circ )2Na_(2)S+Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)O. Câu 33: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) S+O_(2)xrightarrow (r)SO_(2) (b) Hg+Sarrow HgS; (c) H_(2)+Sxrightarrow (r^n)H_(2)S; (d) S+3F_(2)arrow SF_(6) Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phản ứng trên xảy ra B. sur khur A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu Fe^2+ và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự khứ Cu^2+ D. sur khir Fe^2+ và sự khứ Cu^2+ Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sn Nhận xét nào sau đáy về phản ứng trên là đúng? A. Sn^2+ là chất khứ, Cr^3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn^2+ là chất khứ. C. Cr là chất khứ. Sn^2+ là chất oxi hóa. D. Cr^3+ là chất khứ, Sn^2+ là chất oxi hóa. Câu 36: Cho phương trình hóa học: aAl+bH_(2)SO_(4)arrow cAl_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)+eH_(2)O. Tilệ a:b A. 1:1 B. 2:3. C. I:3 D. 1:2. Câu 37: Cho phương trình hóa học: aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Ti lệ a; b là B. 2:3. A. 1:3 C. 2:5. D. 1:4 Câu 38: Trong phản ứng: K_(2)Cr_(2)O_(7)+HClarrow CrCl_(3)+Cl_(2)+KCl+H_(2)O Số phân tứ HCl đồng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là B. A. 3/14 4/7 C. 177. D. 371 Câu 39: : Cho phản ứng hóa học: Cl_(2)+KOHxrightarrow (t^ast )KCl+KClO_(3)+H_(2)O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine (Cl) đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khứ trong phương trình hóa học của phân ứng đã cho tương ứng là A. 1:5 B. 5:1. C. 3:1. D. 1:3 Câu 40: Cho phương trình phản ứng: aFeSO_(4)+bK_(2)Cr_(2)O_(7)+eH_(2)SO_(4)arrow dFe_(2)(SO_(4))_(3)+eK_(2)SO_(4)+fCr_(2)(SO_(4))_(3)+gH_(2) Tỉ lệ ab là A. 6; 1. B. 2:3 C. 3:2. D. 1:6. 2.4. Trắc nghiệm đúng - sai Câu 1: (SBT - CD) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1 (336 Phiếu)
Lâm Hải cựu binh · Hướng dẫn 10 năm

Trả lời

## Giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi:**Câu 30:****Đáp án đúng: D.*** **(b) 4Al + 3C → Al4C3:** Trong phản ứng này, carbon (C) nhận electron từ Al, bị khử (từ số oxi hóa 0 lên +4 trong Al4C3). Đồng thời, carbon (C) cũng nhường electron cho Al, bị oxi hóa (từ số oxi hóa 0 xuống -4 trong Al4C3). * **(d) CaO + 3C → CaC2 + CO:** Tương tự, carbon (C) nhận electron từ Ca, bị khử (từ số oxi hóa 0 lên +2 trong CO). Đồng thời, carbon (C) cũng nhường electron cho Ca, bị oxi hóa (từ số oxi hóa 0 xuống -1 trong CaC2).**Câu 31:****Đáp án đúng: B.*** Trong phản ứng này, NO2 vừa đóng vai trò chất oxi hóa (số oxi hóa giảm từ +4 xuống +2 trong NO) và chất khử (số oxi hóa tăng từ +4 lên +5 trong HNO3).**Câu 32:****Đáp án đúng: D.*** **D. 4S + 6NaOH(dac) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O:** Trong phản ứng này, lưu huỳnh (S) vừa bị oxi hóa (từ số oxi hóa 0 lên +2 trong Na2S và +4 trong Na2S2O3) và bị khử (từ số oxi hóa 0 xuống -2 trong Na2S).**Câu 33:****Đáp án đúng: A.*** **(a) S + O2 → SO2:** Trong phản ứng này, lưu huỳnh (S) bị oxi hóa (từ số oxi hóa 0 lên +4 trong SO2).**Câu 34:****Đáp án đúng: C.*** **Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu:** Trong phản ứng này, Fe bị oxi hóa (từ số oxi hóa 0 lên +2 trong FeSO4) và Cu2+ bị khử (từ số oxi hóa +2 xuống 0 trong Cu).**Câu 35:****Đáp án đúng: C.*** **2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn:** Trong phản ứng này, Cr bị oxi hóa (từ số oxi hóa 0 lên +3 trong Cr3+) và Sn2+ bị khử (từ số oxi hóa +2 xuống 0 trong Sn).**Câu 36:****Đáp án đúng: B.*** Cân bằng phương trình: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.* Tỉ lệ a:b = 2:3.**Câu 37:****Đáp án đúng: C.*** Cân bằng phương trình: 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O.* Tỉ lệ a:b = 8:30 = 2:5.**Câu 38:****Đáp án đúng: B.*** Cân bằng phương trình: K2Cr2O7 + 14HCl → 2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O.* Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là 6 (tạo thành 3Cl2).* Tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng là 14.* k = 6/14 = 3/7.**Câu 39:****Đáp án đúng: D.*** Cân bằng phương trình: 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O.* Số nguyên tử Cl đóng vai trò chất oxi hóa là 1 (trong KClO3).* Số nguyên tử Cl đóng vai trò chất khử là 3 (trong 5KCl).* Tỉ lệ là 1:3.**Câu 40:****Đáp án đúng: A.*** Cân bằng phương trình: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O.* Tỉ lệ a:b = 6:1.**Câu 1 (SBT - CD):*** **Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?**Bạn cần cung cấp các phát biểu để tôi có thể xác định chúng là đúng hay sai.